Đề án: Truyền động điện
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG
-Chọn dộ sâu đặt móng là: Df=1.5m
-Chọn bề rộng móng là: b=2.5m
-Chọn chiều cao móng là: h=0.8m
– Chọn lớp đất số 4 làm bề mặt để tính toán và thiết kế móng băng.Với:
+ Ctc=0.03025 kg/cm2= 3.025 KN/m2
+ đn =0.984g/cm3 = 9.84 KN/m3
+ w=21.925
Bạn đang xem: Tải Đề án: Truyền động điện – Download File Word, PDF
*Ghi chú: Có 2 link để tải luận văn báo cáo kiến trúc xây dựng, Nếu Link này không download được, các bạn kéo xuống dưới cùng, dùng link 2 để tải tài liệu về máy nhé!
Download tài liệu Đề án: Truyền động điện File Word, PDF về máy

Đề án: Truyền động điện
Nội dung Text: Đề án: Truyền động điện
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
TRƯỜNG ………………….
KHOA……………………….—–—–
Báo cáo tốt nghiệp
Đề tài:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG -1- MSSV:80002157
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
MỤC LỤC
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG……………………………………………………………………………………………………… 3
I-THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ ………………………………………………………………………… 3
BẢNG THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ CUỐI CÙNG CỦA CÁC LỚP ĐẤT ………………. 19
II-TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG ………………………………………………………………………………………. 19
1- XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG ………………………………………………………………. 19
Áp lực gây lún tại tâm đáy móng pgl=ptc-*Df …………………………………………………………………. 21
Vậy ta chọn kích thước cột là : ac x bc= 35cmx35cm=1225 cm2 ……………………………………………. 23
Pcxt=0.75*Rk*ho*1m …………………………………………………………………………………………………….. 24
Ta tính theo phương ngang móng với 1m dài …………………………………………………………………….. 24
J=JI+JII+JIII …………………………………………………………………………………………………………………… 25
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ……………………………………………………………………………………… 25
BANG KET QUA TINH TOAN ……………………………………………………………………………………… 25
Momen quan tinh = 5.200E-02 ……………………………………………………………………………………….. 25
Qmax>K1*Rk*bd*ho:Bê tông không còn đủ khả năng chịu lực cắt ………………………………………. 29
+ Trong đoạn gần gối dầm (L/4) : Error! Objects cannot be created from editing field
codes………………………………………………………………………………………………………………………….. 29
Chọn u ct = 13 cm …………………………………………………………………………………………………………. 30
+ Trong đoạn giữa dầm (L/2) : Error! Objects cannot be created from editing field codes.
………………………………………………………………………………………………………………………………….. 30
Bê tông M#300 có Rn = 130 Kg/cm2 ……………………………………………………………………………….. 30
Diện tích thép : Error! Objects cannot be created from editing field codes. …………………. 31
III:-THIẾT KẾ MÓNG CỌC ………………………………………………………………………………………….. 32
1. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG : …………………………………………………………………… 32
a. Tải trọng tính toán: ………………………………………………………………………………………………….. 32
2. CHỌN ĐỘ SÂU ĐẶT ĐẾ ĐÀI : ………………………………………………………………………………… 32
Df 0.9385*Error! Objects cannot be created from editing field codes.=2.88 ……………… 32
3. CHỌN KÍCH THƯỚC VÀ VẬT LIỆU CỌC :……………………………………………………………. 33
a. Chọn cọc : ……………………………………………………………………………………………………………….. 33
Mômen lớn nhất khi vận chuyển cọc : Mmax = M1 = 0.0214qL2 …………………………………………….. 33
Mômen lớn nhất khi cẩu lắp cọc : Mmax = M = 0.043qL2 ……………………………………………………… 33
Fa max = max (Fa1 , Fa2 ) = 1.885 cm2 …………………………………………………………………………………. 34
Thép chọn như ban đầu 212 có diện tích Fa = 2.262 cm2 >1.885 cm2 ………………………………….. 34
4. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC : ………………………………………………………………… 34
Với đầu cọc nằm trong đài và mũi cọc nằm trong đất nền: =2 …………………………………………….. 34
Ap: Diện tích mặt cắt ngang của cọc………………………………………………………………………………… 34
c. Sức chịu tải tới hạn của đất nền : ………………………………………………………………………………. 35
FSs: Hệ số an toàn cho thành phần ma sát=2………………………………………………………………………. 35
6. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC SƠ BỘ VÀ BỐ TRÍ CỌC : ………………………………………….. 35
Vậy ta chọn số cọc là nc =4 …………………………………………………………………………………………….. 35
Do khoảng cách giữa các cột 3*d=0.9 nên ta không xét đến hệ số nhóm cọc …………………………. 36
Sơ bộ chọn chiều cao đài h=0.8 m ……………………………………………………………………………………. 36SVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG -2- MSSV:80002157
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
7. KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN DƯỚI ĐÁY KHỐI MÓNG QUY ƯỚC :…. 36
a. Kích thước khối móng quy ước : ………………………………………………………………………………. 36
LM = L1 + 2*h*tg = 1.8 + 0.25 + 2*(27-0.7)*tg(20210) = 4.21 m …………………………………………. 36
HM =27-0.7 =26.3 m …………………………………………………………………………………………………….. 36
c. Kiểm tra độ lún của khối móng quy ước : …………………………………………………………………… 38
P = Ptbtc = 27.325 T/m2 …………………………………………………………………………………………………… 38
=> glz=o = 27.325 –17.696 = 9.63 T/m2 …………………………………………………………………………… 38
SError! Objects cannot be created from editing field codes. …………………………………….. 39
Pxt=Error! Objects cannot be created from editing field codes. ………………………………………….. 39
Pcxt=0.75(bc+h0)4*h0*Rk ………………………………………………………………………………………………… 39
Chọn 1114 a 150. ………………………………………………………………………………………………………… 40
Chuyển vị ngang y0 ……………………………………………………………………………………………………….. 41
Góc xoay 0 ………………………………………………………………………………………………………………… 41ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
I-THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝLỚP 2
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT g(KN/m3)
Số hiệu Ghi
STT g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2
mẫu chú
1 1- 1 14.23 nhận
-0.209 0.0437
2 1- 3 14.11 nhận
-0.329 0.1082
3 1- 5 14.22 nhận
-0.219 0.048
4 1- 7 14.39 nhận
-0.049 0.0024
5 1- 9 14.58 nhận
0.141 0.0199
6 1-11 14.75 nhận
0.311 0.0967
7 2- 1 14.23 nhận
-0.209 0.0437
8 2- 3 14.1 nhận
-0.339 0.1149
9 2- 5 14.46 nhận
0.021 0.0004
10 2- 7 14.8 nhận
0.361 0.1303
11 2- 9 14.54 nhận
0.101 0.0102
12 2-11 14.86 nhận
0.421 0.1772
gtb=14.439 scm= 0.26
uscm= 0.6656 v=scm/gtb= 0.018SVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG -3- MSSV:80002157
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
v= 0.018
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
nhận
9 2- 5 4.76 0.022 0.0005
nhận
10 2- 7 4.97 0.232 0.0538
nhận
11 2- 9 4.69 -0.048 0.0023
nhận
12 2-11 5.04 0.302 0.0912
gtb= 4.738 scm= 0.214
uscm= 0.908 v=scm/gtb= 0.0452
v= 0.0452 - ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
2 1- 3 2.612 nhận
0.228 0.052
3 1- 5 2.522 nhận
0.138 0.019
4 1- 7 2.186 nhận
-0.198 0.0392
5 1- 9 2.377 nhận
-0.007 5E-05
nhận
6 1-11 2.214 -0.17 0.0289
nhận
7 2- 1 2.453 0.069 0.0048
nhận
8 2- 3 2.588 0.204 0.0416
nhận
9 2- 5 2.359 -0.025 0.0006
nhận
10 2- 7 2.226 -0.158 0.025
nhận
11 2- 9 2.412 0.028 0.0008
nhận
12 2-11 2.179 -0.205 0.042
etb= 2.384 scm=0.14815
uscm= 0.3733 v=scm/etb= 0.06214
v= 0.06214 - ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 0.086
LỚP 2
ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=0.2 (KG/cm2)
Số hiệu Ghi
STT t ti-ttb (ti-ttb)2
mẫu chú
1 1- 1 0.087 nhận
-0.005 3E-05
2 1- 3 0.079 nhận
-0.013 0.0002
3 1- 5 0.084 nhận
-0.008 6E-05
4 1- 7 0.101 nhận
0.009 8E-05
5 1- 9 0.097 nhận
0.005 3E-05
nhận
6 1-11 0.097 0.005 3E-05
nhận
7 2- 1 0.091 -0.001 1E-06
nhận
8 2- 3 0.082 -0.01 1E-04
nhận
9 2- 5 0.088 -0.004 2E-05
nhận
10 2- 7 0.099 0.007 5E-05
nhận
11 2- 9 0.093 0.001 1E-06
nhận
12 2-11 0.103 0.011 0.0001
ttb= 0.082 scm= 0.00751
uscm= 0.018925 v=scm/ttb= 0.0916
v= 0.0916 - ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
nhận
9 2- 5 0.094 -0.004 2E-05
nhận
10 2- 7 0.106 0.008 6E-05
nhận
11 2- 9 0.099 0.001 1E-06
nhận
12 2-11 0.11 0.012 0.0001
ttb= 0.098 scm= 0.00793
uscm= 0.01998 v=scm/ttb= 0.081
v= 0.081 - ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
0.2
0.103
0.093 0.3
0.3
0.085
0.3
0.09
0.3
0.108
0.3
0.104
0.3
0.104
0.3
0.098
0.3
0.088
0.3
0.094
0.3
0.106
0.3
0.099
0.3
0.11LỚP 3A
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT g(KN/m3)
Số hiệu Ghi
STT g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2
mẫu chú
1 1-17 18.86 0.11 0.0121 nhận
2 1-19 18.62 -0.13 0.0169 nhận
3 1-23 18.47 -0.28 0.0784 nhận
4 1-25 18.58 -0.17 0.0289 nhận
5 2-17 19 0.25 0.0625 nhận
6 2-19 18.95 0.2 0.04 nhận
7 2-23 18.73 -0.02 0.0004 nhận
8 2-25 18.79 0.04 0.0016 nhận
gtb= 18.75 scm= 0.17349
uscm= 0.0.3939 v=scm/gtb= 0.0093
v=0.0093 - ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ g(KN/m3)
Số hiệu Ghi
STT mẫu g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2 chú
1 1-17 14.42 0.0712 0.0051 nhận
2 1-19 14.19 -0.159 0.0252 nhận
3 1-23 14.01 -0.339 0.1148 nhận
Nhận
4 1-25 14.38 0.0312 0.001 nhận
5 2-17 14.54 0.1912 0.0366 Nhận
6 2-19 14.44 0.0912 0.0083 Nhận
7 2-23 14.3 -0.049 0.0024 Nhận
8 2-25 14.51 0.1612 0.026 Nhận
gtb= 14.349 scm= 0.16556
uscm= 0.3758 v=scm/gtb= 0.01154
v= 0.01154 - ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
LỚP 3A
ĐỘ ẪM w(%)
Số hiệu Ghi
2
STT w(%) wi-wtb (wi-wtb)
mẫu chú
1 1-17 30.8 0.125 0.0156 Nhận
2 1-19 31.2 0.525 0.2756 nhận
3 1-23 31.8 1.125 1.2656 nhận
4 1-25 29.2 -1.475 2.1756 nhận
5 2-17 30.7 0.025 0.0006 nhận
6 2-19 31.2 0.525 0.2756 nhận
7 2-23 31 0.325 0.1056 nhận
8 2-25 29.5 -1.175 1.3806 nhận
wtb= 30.675 scm= 0.82878
uscm= 1.88 v=scm/wtb= 0.027
v= 0.027 - ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=1 (KG/cm2)
Số hiệu Ghi
STT mẫu t ti-ttb (ti-ttb)2 chú
1 1-17 0.416 0.0207 0.0004 nhận
2 1-19 0.398 0.0027 7E-06 Nhận
3 1-23 0.358 -0.037 0.0014 nhận
4 1-25 0.375 -0.02 0.0004 nhận
5 2-17 0.426 0.0307 0.0009 nhận
6 2-19 0.418 0.0227 0.0005 nhận
7 2-23 0.373 -0.022 0.0005 nhận
8 2-25 0.398 0.0027 7E-06 nhận
ttb= 0.3953 scm= 0.02292
uscm= 0.052 v=scm/ttb= 0.058
v= 0.058 - ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
1 1-17 0.878 0.0209 0.0004 Nhận
2 1-19 0.851 -0.006 4E-05 nhận
3 1-25 0.818 -0.039 0.0015 nhận
4 2-17 0.897 0.0399 0.0016 nhận
5 2- 19 0.88 0.0229 0.0005 nhận
6 2-23 0.816 -0.041 0.0017 nhận
7 2-25 0.86 0.0029 8E-06 nhận
ttb= 0.8571 scm= 0.0288
uscm= 0.0628 v=scm/ttb= 0.034
v= 0.034 - ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
LỚP 3B
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT g(KN/m3)SVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG – 14 – MSSV:80002157
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
STT Số hiệu mẫu g(KN/m3)
1 1-21 18.14
2 2-21 18.21
gtb= 18.175
Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 18.175LỚP 3B
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ g(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu g(KN/m3)
1 1-21 13.34
2 2-21 13.46
gtb=13.4
Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb=13.4LỚP 3B
DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI g(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu g(KN/m3)
1 1-21 8.36
2 2-21 8.43
gtb=8.395
Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb=8.395LỚP 3B
ĐỘ ẪM w(%)
STT Số hiệu mẫu w(%)
1 1-21 36
2 2-21 35.3
wtb=35.65
Giá trị tiêu chuẩn wtc=wtb=35.65LỚP 3B
HỆ SỐ RỖNG e
STT Số hiệu mẫu e
1 1-21 1.007
2 2-21 0.99SVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG – 15 – MSSV:80002157
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
etb = 0.9985
Giá trị tiêu chuẩn etc= etb =0.9985LỚP 4
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT g(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu g(KN/m3)
1 1-27 18.98
2 1-29 19.36
3 2-27 19.18
4 2-29 19.34gtb= 19.215
Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 19.215LỚP 4
DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ g(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu g(KN/m3)
1 1-27 15.38
2 1-29 16.05
3 2-27 15.62
4 2-29 16gtb= 15.763
Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 15.763LỚP 4
DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI g(KN/m3)
STT Số hiệu mẫu g(KN/m3)
1 1-27 9.6
2 1-29 10.02
3 2-27 9.75
4 2-29 9.99gtb= 9.84
Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 9.84SVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG – 16 – MSSV:80002157
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
LỚP 4
ĐỘ ẪM w(%)
STT Số hiệu mẫu w(%)
1 1-27 23.4
2 1-29 20.6
3 2-27 22.8
4 2-29 20.9wtb= 21.925
Giá trị tiêu chuẩn wtc=wtb= 21.925LỚP 4
HỆ SỐ RỖNG e
STT Số hiệu mẫu e
1 1-27 0.731
2 1-29 0.659
3 2-27 0.705
4 2-29 0.664etb = 0.69
Giá trị tiêu chuẩn etc= etb = 0.69LỚP 4
ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=1 (KG/cm2)
STT Số hiệu mẫu t
1 1-27 0.582
2 1-29 0.62
3 2-27 0.596
4 2-29 0.609ttb= 0.602
Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 0.602LỚP 4
SVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG – 17 – MSSV:80002157
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s= 2(KG/cm2)
STT Số hiệu mẫu t
1 1-27 1.137
2 1-29 1.209
3 2-27 1.162
4 2-29 1.187ttb= 1.194
Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 1.194LỚP 4
ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s= 3(KG/cm2)
STT Số hiệu mẫu t
1 1-27 1.691
2 1-29 1.798
3 2-27 1.727
4 2-29 1.764ttb= 1.745
Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 1.745THỐNG KÊ c VÀ j CHO LỚP ĐẤT 4
t s
0.582 1 0.57163 0.03025
0.62 1 0.01125 0.02430383
0.596 1 0.99614 0.03182118
0.609 1 2581.55 10
1.137 2 2.61404 0.01012588
1.209 2
1.162 2
1.187 2
1.691 3
1.798 3
1.727 3SVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG – 18 – MSSV:80002157
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
1.764 3
BẢNG THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ CUỐI CÙNG CỦA CÁC LỚP ĐẤT
Dung trọng (g/cm3)
Độ ẫm Hệ số Cắt nhanh trực
w(%) rỗng e tiếp
MÔ TẢ ĐẤT tc
tc
Đẩy C
Ướt w Khô k
2
(kg/cm )
nổi dn
LỚP ĐẤT SỐ 2
Bùn sét lẫn hửu cơ vân cát
bụi màu xámđen đến xám
30380
88.325 1.4439 0.77 0.4738 2.384 0.0791
xanh,
Độ dẻo cao.
-Trạng thái rất mềm
LỚP ĐẤT SỐ 3A
Sét lẫn bột và ít cát,màu
xám nhạt ửng vàngđến xám
130
30.675 1.875 1.4349 0.8995 0.868 0.165
xanh vân nâu đỏ
độ dẻo cao
-Trạng thái dẻo cứng
LỚP ĐẤT SỐ 3B
90
35.65 1.8175 1.34 0.8395 0.9985 0.115
-Trạng thái mềm
LỚP ĐẤT SỐ 4
Cát vừa đến mịn lẫn boat và
290450
ít sỏi nhỏ màu xám trắng 21.925 1.9215 1.5763 0.984 0.69 0.03025
đốm vàng nhạt
-Trạng thái chặt vừa.II-TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG
– Chọn lớp đất số 4 làm bề mặt để tính toán và thiết kế móng băng.Với:
+ Ctc=0.03025 kg/cm2= 3.025 KN/m2
+ tc =29o 450 A = 1.13 ; B =5.51; D = 7.88.
+ đn =0.984g/cm3 = 9.84 KN/m3
+ w=21.925
1- XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNGSVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG – 19 – MSSV:80002157
- ÑOÀ AÙN NEÀN-MOÙNG GVHD: HOAØNG THEÁ THAO
-Chọn dộ sâu đặt móng là: Df=1.5m
-Chọn bề rộng móng là: b=2.5m
-Chọn chiều cao móng là: h=0.8m
-Chiều dài móng:
L=Li+a1+a2
Với Li là khoảng cách giữa các cột
a1,a2 là khoảng cách các đầu thừa
a1=1m
a2=1m
L=4+5+5+3+1*2=19 m
a.Tải trọng tác dụng lên móng băngGiá trị tính toán:
Ntt=96+110+129+137+52= 524(T)
Htt=7.6+8.7+10.2-10.9 -4=11.6(T)
Mtt= -30.68 (Tm)
Giá trị tiêu chuẩn:
Ntt 524
Ntc= = =455.65(T)
1.15 1.15
Htt 11.6
Htc= = = 10.09(T)
1.15 1.15
Mtt 30.68
Mtc= = =26.68(Tm)
1.15 1.15
Mtt 30.68
Độ lệch tâm e= = =0.058(m)
Ntt 524
2-KIỂM TRA ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ LÚN CỦA ĐẤT NỀN
a-Kiểm tra độ ổn định của nền:
Kiểm tra độ ổn định của nền với 3 điều kiện:
Rtc=m(A*b* +B*Df* +D*c)
=1(1.13*2.5*9.84+5.51*1.5*9.84+7.88*3.025)
= 132.96(KN/m2)
Ntc 6e 4556.5 6 * 0.058
pmax= [1+ ]+tb*Df= [1+ ]+22*1.5
19 * 2.5 19
F L
=130.68(KN/m2)
Ntc 6e 4556.5 6 * 0.063
pmin= [1- ]+tb*Df= [1- ]+22*1.5
F 19 * 2.5 19
L
=127.18(KN/m2)SVTH:HOÀ MAÃU NGOÏC THAÉNG – 20 – MSSV:80002157
Download tài liệu Đề án: Truyền động điện File Word, PDF về máy