Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ thanh phẳng tĩnh định – Đề số 6.7
Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ thanh phẳng tĩnh định – Đề số 6.7 giới thiệu về việc tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng; tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng của 3 nguyên nhân (tải trọng, nhiệt độ thay đổi và gối tựa dời chỗ).
Bạn đang xem: Tải Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ thanh phẳng tĩnh định – Đề số 6.7 – Download File Word, PDF
*Ghi chú: Có 2 link để tải luận văn báo cáo kiến trúc xây dựng, Nếu Link này không download được, các bạn kéo xuống dưới cùng, dùng link 2 để tải tài liệu về máy nhé!
Download tài liệu Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ thanh phẳng tĩnh định – Đề số 6.7 File Word, PDF về máy

Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ thanh phẳng tĩnh định – Đề số 6.7
Nội dung Text: Bài tập lớn số 2 Cơ học kết cấu: Tính hệ thanh phẳng tĩnh định – Đề số 6.7
- Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
BÀI TẬP LỚN SỐ 2TÍNH HỆ THANH PHẲNG TĨNH ĐỊNH
Bảng số liệu đề 6-7 :
Kích thước hình học Tải trọng
L 1 (m) L 2 (m) q (kN/m) P (kN) M (kNm)
8 8 50 100 150YÊU CẦU VÀ THỨ TỰ THỨ TỰ THỰC HIỆN :
1. Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng :
1.1. Vẽ các biểu đồ nội lực : mô men uốn M p , lực cắt Q p , lực dọc N p trên hệ
siêu tĩnh đã cho. Biết F=10.J/ L12 ( m 2 )
a, Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản
b, Thành lập các phương trình chính tắc dạng chữ
c, Xác định các hệ số và số hạng tự do của phương trình chính tắc, kiểm tra các
kết quả tính được
d, Giải hệ phương trình chính tắc
e, Vẽ biểu đồ mô men trên hệ siêu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng M p . Kiểm
tra, cân bằng các nút và kiểm tra điều kiện chuyển vị.
f, Vẽ biểu đồ lực cắt Q p và lực dọc N p trên hệ siêu tĩnh đã cho.
1.2. Xác định chuyển vị ngang của 1 điểm hoặc góc xoay của tiết diện K
Biết E = 2. 108 kN/ m 2
J = 10 6 L14 ( m 4 )
2. Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân ( Tải trọng nhiệt độ thay đổi
và gối tựa dời chỗ ):
2.1. Viết hệ phương trình chính tắc dạng số:
2.2. Trình bày:
a, Cách vẽ biểu đồ M cc do 3 nguyên nhân đồng thời tác dụng trên hệ siêu tĩnh
đã cho và cách kiểm tra.
b, Cách tính các chuyển vị đã nêu ở mục trênBIẾT :
– Nhiệt độ thay đổi trong thanh xiên : thớ trên là Ttr =+36 o
thớ dưới là Td =+28 o-1-
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
– Thanh xiên có chiều cao tiết diện h=0,1 m
– Hệ số dãn nở dài vì nhiệt 10
5– Chuyển vị gối tựa :
Gối D dịch chuyển sang phải một đoạn 1 0.001L1 (m)
Gối H bị lún xuống một đoạn 2 0.001L2 (m)H
q M
F
m
62J
P B
P 3J
2J
L2J J
A C D
m
L1 8 L1
Hình 1: Sơ đồ tính toán của khung-2-
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
BÀI LÀM
1.1. Vẽ các biểu đồ nội lực : mô men uốn M p , lực cắt Q p , lực dọc N p trên hệ siêu tĩnh
đã cho. Biết F=10.J/ L12 ( m 2 )
a, Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản :
Ta có công thức: n 3V K 3.2 3 3
Hệ đã cho là siêu tĩnh bậc 3,
Ta chọn hệ cơ bản như sau:
X1X1
X3 X2
X2 X3
Hình 2: Hệ cơ bản của khung
b)Thành lập phương trình chính tắc dạng chữ:
11X1 12 X 2 13 X 3 1p 0
21X1 22 X 2 23 X3 2p 0
31X1 32 X 2 33 X3 3p 0
c) Xác định các hệ số và số hạng tự do của phương trình chính tắc,kiểm tra các kết
quả tính được :
-Vẽ các biểu đồ mômen M 1 , M 2 , M 3 và M po-3-
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
X1=1
X 1 =1
6
M1
14 14
X 2=1
M2
X 2=18
8X 3=1 8
X 3=1
8M3
-4-
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
150
50100
100 o
Mp2000
800 2800 150
Ta có :
-5-
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
11 ( M 1 ).( M 1 )
1 1 2 1 6 10 2 1 2 1
.6.8.10 8.8.(6 8) . . 8 14.14. 14 (1.8.8)
EJ 2EJ 3 2EJ 2 3 3EJ 3 EF
56644
45EJ1 8.8 2 1088
12 21 ( M 2 ).( M 1 ) . (6 .8)
2EJ 2 3 3EJ
1 640
13 31 ( M 3 ).( M 1 ) .8.8.(6 4)
EJ EJ
1 8.8 2 1024
22 ( M 2 ).( M 2 ) .2. . .8
EJ 2 3 3EJ
1 8.8.8 256
23 32 ( M 2 ).( M 3 )
EJ 2 EJ
1 8.8 2 1 1792
33 ( M 3 ).( M 3 ) . . .8 .8.8.8
2EJ 2 3 EJ 3EJ1 p ( M p0 ).( M 1 )
1 800.8 34 1 2000.10 3 1 14.14
(2000.8.10 . ) . . 6 . .150
EJ 2 3 2EJ 3 4 3EJ 2
619100
3EJ1 8.8 2 8.8 2 64000
2 p ( M P0 ).( M 2 ) . 800 (2000 )
EJ 2 3 2 3800 EJ1 153600
3 p ( M 0 p ).( M 3 ) .8.8.(2000 400)
EJ EJ– Kiểm tra các kết quả tính được:
Ta có biểu đồ Ms dưới tác dụng của cả 3 lực X1 ,X2 ,X3: hình 3
Kiểm tra tất cả các hệ số:
1 8.8 2 1 8.8 26 448
( Ms ).( M 1 ) . . 8 . .
EJ 2 3 EJ 2 3 EJ-6-
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
1024 256 1080 448
Ta có: 11 12 13 Ms.M 1
3EJ EJ 3EJ EJX 1=1
X 1=1
X 3=1 6
X 3=1 2X 2=1 X 2=1
8
Ms8 14 14
Hình 3: Sơ đồ M s M 1 M 2 M 3
1 8.8 2 1 896
( Ms ).( M 2 ) . . 8 8.8.6
2EJ 2 3 EJ 3EJ
256 1792 640 896
Ta có: 21 22 23 Ms.M 2
EJ 3EJ EJ 3EJ1 1 8.8 26 1 6.10 2 1 14.14 2 256
( Ms).( M 3 ) .6.8.6 . . . 6 . 14
EJ EJ 2 3 2EJ 2 3 3EJ 2 3 45EJ
45964
45EJ
1088 640 56644 45946
Ta có: 31 32 33 Ms.M 3
3EJ EJ 45EJ 45EJKiểm tra các số hạng tự do:
-7-
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
1 800.8 2 1 800.8 26 1 2000.10 3 1 14.14 350300
( M po ).( Ms) . 8 (200.8.6 . ) . 6 . .150
EJ 2 3 EJ 2 3 2EJ 3 4 3EJ 2 3EJ
619100 153600 64000 350300
Ta có: 1 p 2 p 3 p M p0 .Ms
3EJ EJ EJ 3EJd, Giải hệ phương trình chính tắc :
56644 1088 640 619100
45 EJ X 1 3EJ X 2 EJ X 3 3
0
1088 1024 256 64000
X1 X2 X3 0
3 EJ 3 EJ E J EJ
640 256 1792 153600
EJ X 1 EJ X 2 3EJ X 3 EJ 0
Giải hệ phương trình trên, ta được :
X 1 78, 79 kN
X 2 37,96 kN
X 3 188,99 kN
e, Vẽ biểu đồ mômen cho hệ siêu tĩnh chịu tác dụng của MP.Kiểm tra cân bằng nút
và kiểm tra điều kiện chuyển vị:
Ta có biểu đồ mômen M p :-8-
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
1501511,92
1527,26
kNM Mp
496,32 488,7 1253,06
Kiểm tra điều kiện chuyển vị:
1 14.14 2 1 8.8 2 432, 48
( Mp ).( M 1 ) (150 1218, 7) (25, 78 432, 48) 6.8.(25, 78 )
3EJ 2 3 EJ 2 3 2
1 7, 4 1477, 7
(59,1 0, 78 1075,5 3, 78 4,52) 0
EJ 2
1 1471,12 8 2 1 8 432, 48 2
( Mp).( M 2 ) ( 8) (25, 78 8 8) 0
EJ 2 3 EJ 2 2 31 1451,92 8 2 432, 48 8
( Mp).( M 3 ) ( 8 25, 78.8.8 8) 0
EJ 2 3 2f, Vẽ biểu đồ lực cắt Q p và lực dọc N p trên hệ siêu tĩnh đã cho:
-9-
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
78,79
47,27
3527,26
188,99
kN Qp62,04 59,17 78,79
63,03
78.79363,30
37,96kN Np
188,99 681,69
Kiêm tra cân bằng nút, ta có :
– 10 –
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
150kNm
x 6,426kN
I 188,16kNm
103,62kNm
25,32kN
30,8656kN
27,07kN 141,78kNm
4,77kN u
1.2. Xác định chuyển vị ngang của 1 điểm hoặc góc xoay của tiết diện K:
Đặt Pk=1 vào điểm H của hệ cơ bản, ta có:Pk =1
o o
Khi đó, ta có sơ đồ M k v à Nk :– 11 –
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
Pk =1 Pk =1
1
Mko N ko
14
Chuyển vị tại H là :
1 14.14 2 1
KP M P .M K0 N P .N K0 150 1253, 06 150 . .78, 79.8.1
3EJ 2 3 EF
=0,084 (m) = 8,4 cm Điểm H dịch chuyển sang phải một đoạn 8,4 cm .
2. Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng cả 3 nguyên nhân ( Tải trọng nhiệt độ thay đổi
và gối tựa dời chỗ ):
2.1. Viết hệ phương trình chính tắc dạng số:– 12 –
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
11X1 12 X 2 13 X3 1p EJ( 1t 1 z ) 0
21X1 22 X 2 23 X3 2p EJ( 2 t 2 z ) 0
31X1 32 X 2 33 X3 3p EJ( 3 t 3 z ) 0– 13 –
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52 - Trường : ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ môn : CƠ KẾT CẤU
– 14 –
Họ tên SV : NGUYỄN NGỌC THÉP Lớp : XDCT NGẦM VÀ MỎ K52