Bài giảng Tổng quan kế toán Mỹ: Chương 2 – TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
Bài giảng Tổng quan kế toán Mỹ: Chương 2 trình bày các nội dung chính sau: Chu trình kế toán Mỹ, hệ thống tài khoản trong kế toán Mỹ, quy trình ghi sổ kế toán, khóa sổ tài khoản,… Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bạn đang xem: [Download] Tải Bài giảng Tổng quan kế toán Mỹ: Chương 2 – TS. Đỗ Thị Tuyết Lan – Tải về File Word, PDF
*Ghi chú: Có 2 link để tải biểu mẫu, Nếu Link này không download được, các bạn kéo xuống dưới cùng, dùng link 2 để tải tài liệu về máy nhé!
Download tài liệu Bài giảng Tổng quan kế toán Mỹ: Chương 2 – TS. Đỗ Thị Tuyết Lan File Word, PDF về máy

Bài giảng Tổng quan kế toán Mỹ: Chương 2 – TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
Nội dung Text: Bài giảng Tổng quan kế toán Mỹ: Chương 2 – TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
- C2. Chu trình KTM
C2. Chu trình kế toán Mỹ
(Accounting cycle)
I. Hệ thống tài khoản trong kế toán Mỹ:
11. Khái quát chung
12. Hệ thống tài khoản
121. Tài khoản tài sản (Asset Accounts)
122. Tài khoản nợ (Liabilities Accounts)
123. Tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity Accounts)
124. Tài khoản doanh thu (Revenue Accounts)
125. Tài khoản chi phí (Expense Accounts)
13. Đối chiếu hệ thống tài khoản kế toán VNC2.Chu trình KTM 59
C2: Chu trình kế toán Mỹ
II. Quy trình ghi sổ kế toán (Process of
recording transactions)
21. Ghi Sổ nhật ký chung (General
Journal)
22. Ghi sổ cái (Ledger)
23. Lập Bảng cân đối thử (Trial balance)C2.Chu trình KTM 60
GV: TS.ĐTTLan 1
- C2. Chu trình KTM
C2: Chu trình kế toán Mỹ
III. Điều chỉnh tài khoản (adjusting the accounts)
31. Phân loại các khoản điều chỉnh
32. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm phân bổ (deferral group):
321. Chi phí phân bổ (deferral expense)
322. Doanh thu phân bổ (deferral revenue)
33. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm dồn tích (accrual revenue):
331. Chi phí dồn tích (accrual expense)
332. Doanh thu dồn tích (accrual revenue)C2.Chu trình KTM 61
C2: Chu trình kế toán Mỹ
IV. Khóa sổ tài khoản (closing the accounts)
41. Lập bản nháp (worksheet)
42. Lập Báo cáo tài chính
43. Bút toán khóa sổ (closing entries)
431. Đối với doanh nghiệp một chủ
432. Đối với doanh nghiệp hợp danh
433. Đối với doanh nghiệp cổ phần
C2.Chu trình KTM 62I. Hệ thống tài khoản (chart of
accounts) – 11. Khái quát chung
Kết cấu
• Số dư (balance): đầu, cuối
N (Dr.) TK…. C (Cr.)
• Số phát sinh tăng (increases)
• Số phát sinh giảm (decreases)
TK …. (Balance column account)
Ngày (date) Diễn giải PR Nợ (Debit) Có (Credit) Số dư
(explanation) (Balance)
2017
Jan. 1 ….C2.Chu trình KTM 63
GV: TS.ĐTTLan 2
- C2. Chu trình KTM
11.Khái quát chung:
Có đặc điểm:
Nhà nước không ban hành hệ thống tài khoản
thống nhất
Được thiết lập theo đặc điểm và yêu cầu quản
lý của doanh nghiệp: về số lượng, tên gọi và số
hiệu tài khoản
Tùy theo yêu cầu quản lý để tổ chức tài khoản
cấp 1 hay phân cấp các tài khoản chi tiết
C2.Chu trình KTM 6411.Khái quát chung:
TK Tài sản (Asset Accounts): …………………Số TK Nợ (Liability Accounts): …………………..
hiệu TK Vốn chủ (Owner’s Equity Accounts): ………….
tài TK Doanh thu (Revenue Accounts): ……………
khoản
(account TK Chi phí (Operating Expense Accounts): …………
number) TK Lãi lỗ khác (Gains and Loss Accounts): …………
TK Xác định kết quả (Clearing Accounts): loại 9C2.Chu trình KTM 65
12. Hệ thống tài khoản
121.Nhóm TK Tài sản (assets accounts)
TK Tiền (Cash)TK Phải thu khách hàng (Accounts Receivable)
TK Thương phiếu phải thu (Notes Receivable)
TK Hàng hóa (merchandise)
TK Nhà cửa (Buildings)
C2.Chu trình KTM 66GV: TS.ĐTTLan 3
- C2. Chu trình KTM
121.Nhóm TK Tài sản
TK Trả • Mở theo từng nội dung trả trước, như:
trước • “Bảo hiểm trả trước” (prepaid insurance),
(Prepaid “Tiền thuê trả trước” (prepaid rent), “Hoa
Account) hồng trả trước” (prepaid commission), …• Chi tiết theo từng loại, như:
TK Vật • “Vật dụng văn phòng” (office supplies),
dụng “Vật dụng cửa hàng” (store supplies),
(Supplies) “Vật dụng phân xưởng” (factory
supplies), …
C2.Chu trình KTM 67121.Nhóm TK Tài sản
• Chi tiết theo từng nhóm, như:
TK Thiết bị
• “Thiết bị văn phòng” (office equipment),
(Equipment) “Thiết bị cửa hàng” (store equipment) …TK Xe cộ • Có thể chi tiết các loại xe, như:
(Vehicle) • “Xe tải” (truck), “Xe con” (cars) …• …………………………………………
Cách ghi …………………………………………C2.Chu trình KTM 68
122.Nhóm TK Nợ (liabilities accounts)
TK Phải trả người bán (Accounts payable)TK Thương phiếu phải trả (Notes Payable)
TK Doanh thu chưa thực hiện (Unearned
Revenue)
TK Phải trả nhân viên (Wages Payable or Salaries
Payable)
TK Phải trả tiền lãi (Interest Payable)TK Phải trả tiền thuê (Rent Payable) …
69 C2.Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 4
- C2. Chu trình KTM
122.Nhóm TK Nợ
TK Nợ dài • TK Trái phiếu (Bonds payable)
hạn (Long- • TK Thế chấp (Mortgage payable)
Term • TK Nợ thuê tài chính (Lease liability)
Liabilities) …• …………………………………………
Cách ghi • …………………………………………70 C2.Chu trình KTM
123.Nhóm TK Vốn chủ sở hữu (equity
accounts)• Mở tại doanh nghiệp một chủ hoặc doanh
nghiệp hợp danh
TK • Mở cho từng thành viên góp vốn: TK Vốn
Vốn chủ nhân (name, capital)
kinh • Đối với doanh nghiệp cổ phần: mở TK
doanh Vốn cổ phần (common stock, contributed
capital) để ghi chung vốn góp
• ………………………………………….71 C2.Chu trình KTM
123.Nhóm TK Vốn chủ sở hữu
• Withdrawals account
• Mở ở doanh nghiệp một chủ hoặc doanh nghiệp
TK hợp danh
• Mở cho từng thành viên rút chi tiêu cá nhân
Rút (name, withdrawals)
vốn • …………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………C2.Chu trình KTM 72
GV: TS.ĐTTLan 5
- C2. Chu trình KTM
123.Nhóm TK Vốn chủ sở hữu
• Cash dividend Declared account
TK • Chỉ mở ở Doanh nghiệp Cổ phần
Công • …………………………………………
bố chia …………………………………………
cổ tức …………………………………………
……………………………………………….C2.Chu trình KTM 73
123.Nhóm TK Vốn chủ sở hữu
TK • Retained Earnings account
Lợi • Chỉ mở ở Doanh nghiệp Cổ phần
nhuận • Phản ánh lợi nhuận (hoặc lỗ) chưa phân
phối còn lại
chưa • …………………………………………
phân …………………………………………
phối …………………………………………C2.Chu trình KTM 74
124.Nhóm TK Doanh thu (revenue
75
accounts)Được mở theo từng loại doanh thu, tùy
vào yêu cầu quản lý và đặc điểm hoạt
động của doanh nghiệp…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
C2.Chu trình KTMGV: TS.ĐTTLan 6
- C2. Chu trình KTM
124.Nhóm TK Doanh thu (revenue
76
accounts)
TK “Doanh thu dịch vụ” (service fees earned
account)
TK “Doanh thu hoa hồng (commission earned
account)
TK “Doanh thu tiền thuê” (rent earned account)TK “Doanh thu tiền lãi” (interest earned account)
TK “Doanh thu bán hàng” (sales account)…
C2.Chu trình KTM125.Nhóm TK Chi phí (expense
accounts)
Được mở theo từng loại chi phí,
tùy vào yêu cầu quản lý và đặc
điểm hoạt động của doanh nghiệp…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
C2.Chu trình KTM 77125.Nhóm TK Chi phí (expense
accounts)
TK “Chi phí vật dụng” (supplies expense
account)
TK “Chi phí bảo hiểm” (insurance expense
account)
TK “Chi phí tiền lương” (salaries expense
account)
TK “Chi phí tiền thuê” (rent expense
account)
TK “Chi phí khấu hao” (depreciation expense
account)
TK “Chi phí tiện ích” (utilities expense
account) …
C2.Chu trình KTM 78GV: TS.ĐTTLan 7
- C2. Chu trình KTM
13. Đối chiếu với hệ thống TKKT VN
●KTVN: thống nhất tên gọi, số hiệu TK cấp 1, 2
●Kế toán Mỹ: ●Kế toán Việt Nam
–Loại 1: Tài sản –Loại 1, 2: Tài sản
–Loại 2: Nợ –Loại 3: Nợ
–Loại 3: Vốn chủ sở hữu –Loại 4: Vốn chủ sở hữu
–Loại 4: Doanh thu –Loại 5: Doanh thu
–Loại 5,6: chi phí –Loại 6: chi phí
–Loại 7,8: lãi lỗ khác –Loại 7,8: lãi lỗ khácC2.Chu trình KTM 79
Ví dụ 1
Doanh nghiệp một chủ Jenny Shop thực hiện dịch vụ may
đo, có các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 4/17 như sau:
1) Cô chủ Jenny bỏ vốn mở dịch vụ may đo, gồm tiền
$38.000, 2 máy may công nghiệp (sewing-machine) trị giá
$10.000, vật dụng (sewing-supplies) $2.000
2) Chi tiền nộp phí giấy phép hoạt động $800, và mua vật
dụng phục vụ cắt may $2.500
3) Chi tiền thuê cửa hàng kinh doanh trong 6 tháng là
$18.000.C2.Chu trình KTM 80
Ví dụ 1 (tt)
4) Xuất hóa đơn tính tiền dịch vụ cắt may 50 bộ đồng
phục $1.200.
5) Chi trả tiền điện-nước phục vụ hoạt động kinh doanh
$930, tiền lương thợ $1.600.
6) Thu tiền cắt may cho khách hàng $1.820
7) Chi tiền bảo dưỡng máy may $300, và chi tiêu cá nhân
$700.
YÊU CẦU: Xác định các TK có liên quan và xếp
loại các tài khoản sử dụng.
C2.Chu trình KTM 81GV: TS.ĐTTLan 8
- C2. Chu trình KTM
II. Quy trình ghi sổ kế toán (process
of recording transactions)
21.Ghi sổ nhật ký chung (General Journal):
Sổ Nhật ký chung
Năm …. Page: 1
Ngày (date) Diễn giải (Explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.)2017
Apr. 1 Tiền (cash) 101 38.000 00
Vật dụng (sewing-supplies) 111 2.000 00
Máy móc (sewing-machine) 121 10.000 00
Vốn chủ nhân, Jenny (Jenny,capital) 301 50.000 00
… … …. … … … … …C2.Chu trình KTM 82
21. Ghi sổ nhật ký chung
● Khái quát trong học tập
● Ví dụ 2: Ngày 3/1, Ông Brown bỏ vốn để hoạt động
doanh nghiệp gồm tiền $20.000, thiết bị văn phòng
$12.500, vật dụng văn phòng $500. Ghi sổ NKC?
Jan. 3 Tiền 20.000 –
Thiết bị văn phòng 12.500 –
Vật dụng văn phòng 500 –
Vốn chủ nhân, Brown – 33.000C2.Chu trình KTM 83
22. Ghi sổ cái (posting to ledger)
Sổ cái (ledger)
Tiền (Cash) (101)
Ngày (date) Diễn giải (explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.) Số dư
(balance)
2017
Apr. 1 G1 38.000 00 38.000 00Vật dụng may (Sewing-supplies) (111)
Ngày (date) Diễn giải (explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.) Số dư
(balance)
2017
Apr. 1 G1 2.000 00 2.000 00C2.Chu trình KTM 84
GV: TS.ĐTTLan 9
- C2. Chu trình KTM
22. Ghi sổ cái (posting to ledger)
Máy may công nghiệp (Sewing-machine) (121)
Ngày (date) Diễn giải (explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.) Số dư
(balance)
2017
Apr. 1 G1 10.000 00 10.000 00Vốn chủ nhân, Jenny (Jenny, Capital) (301)
Ngày (date) Diễn giải (explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.) Số dư
(balance)
2017
Apr. 1 G1 50.000 00 50.000 00C2.Chu trình KTM 85
C2.Chu trình KTM 86
23. Lập bảng cân đối thử (trial balance)
Mục đích • Kiểm tra sự cân đối của các bút toán ghi sổ cáiCăn cứ lập • Số dư trên sổ cái của từng tài khoản
PP kiểm tra • Dòng cộng 2 cột bằng nhau
Kết cấu • Bảng số liệu gổm 2 cột số tiền “Nợ”, “Có”
Bảng cân đối thử (Trial balance)
Tên tài khoản (Account titles) Nợ (Dr.) Có (Cr.)
……
……
CộngVí dụ 3
● Các tài khoản sau đây bao gồm các số tiền của 7
nghiệp vụ kinh tế phát sinh với các ký tự đối ứng
(từ a đến g).
● Yêu cầu:
a. Ghi sổ nhật ký chung các nghiệp vụ trên, và nêu
tóm tắt nội dung nghiệp vụ
b. Lập Bảng cân đối thử (Trial Balance)C2.Chu trình KTM 87
GV: TS.ĐTTLan 10
- C2. Chu trình KTM
Carol Reed, Capital Accts. Payable Photography Supplies
a. 11.800 f. 1.200 d. 4.800 c. 300
d. 100Cash Camera Equipment Photography Fees Earned
a. 3.500 b. 1.800 a. 2.800 e. 1.250
e. 1.250 c. 300 d. 4.700
f. 1.200
Darkroom Equipment Advertising Expense
g. 350
a. 5.500 g. 350
Prepaid Rent
b. 1.800
C2.Chu trình KTM 88Bài tập 2.1
Có số dư ngày 31/5 của các tài khoản tại Victoria
Dental Clinic như sau:
-Tiền (cash) 30.650
-Phải thu khách hàng (accounts receivable) 18.200
-Vật dụng (supplies) 9.300
-Thiết bị y tế (dental equipment) 120.000
-Hao mòn lũy kế (accumulated depreciation) 30.000
-Phải trả người bán (accounts payable) 16.400
-Vốn chủ nhân (Wright, capital) 100.000
89 C2.Chu trình KTMBài tập 2.1 (tt)
-Rút vốn (Wright, withdrawals) 9.000
-Doanh thu (dental fees earned) 65.800
-Chi phí lương (wages expense) 19.600
-Chi phí tiện ích (utilities expense) 3.240
-Chi phí điện thoại (telephone expense) 1.490
-Chi phí quảng cáo (advertising expense) 720
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 6/17:
1) Mua chịu vật dụng y tế $7.600
2) Thu nợ khách hàng $18.200
90 C2.Chu trình KTMGV: TS.ĐTTLan 11
- C2. Chu trình KTM
Bài tập 2.1 (tt)
3) Chi tiền mua bảo hiểm 12 tháng $7.800.
4) Chi tiền lương nhân viên thực hiện dịch vụ $8.500
5) Xuất hóa đơn tính tiền dịch vụ $31.600. Đã thu tiền $28.400.
6) Chi tiền thuê cơ sở kinh doanh trong 6 tháng $37.500
7) Chi tiền trả nợ nhà cung cấp $16.400
8) Chi tiền quảng cáo $300, tiền điện nước $1.650, tiền điện thoại
$820
YÊU CẦU:
– Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh.
– Ghi vào tài khoản và lập bảng cân đối thử ngày 30/691 C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.2
● Barbara Schmidt quyết định mở dịch vụ uốn tóc, đặt tên
doanh nghiệp là The Cutlery. Trong tháng đầu hoạt
động, The Cutlery có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1) Ngày 1/8: Schmidt bỏ vốn kinh doanh đưa vào TK ngân
hàng với tên của doanh nghiệp là The Cutlery $20.000.
2) Ngày 2/8: mua vật dụng (store supplies) trả bằng tiền
(cash) là $2.500
3) Ngày 3/8: chi tiền (cash) trả tiền thuê cửa hàng (rent
expense) của tháng 8 là $1.600C2.Chu trình KTM 92
Bài tập 2.2 (tt)
4) Ngày 5/8: Thuê lắp đặt các trang thiết bị (store
equipment) phục vụ kinh doanh trị giá $15.000,
được thanh toán làm 3 đợt (đều nhau) là cuối
tháng 8, cuối tháng 9 và cuối tháng 10.
5) Ngày 16/8: tổng hợp doanh thu (sales) bằng tiền
(cash) trong 2 tuần là $3.690.
6) Ngày 17/8: Schmidt chi tiền (cash) trả lương
nhân viên (wages expense) là $3.750.
C2.Chu trình KTM 93GV: TS.ĐTTLan 12
- C2. Chu trình KTM
Bài tập 2.2 (tt)
7) Tổng doanh thu (sales) của 2 tuần cuối tháng 8 thu bằng
tiền (cash) là $4.280.
8) Ngày 31/8: Chi tiền (cash) thanh toán đợt I về chi phí
lắp đặt.
9) Ngày 31/8: Chi tiền (cash) trả phí điện nước (utilities
expense) $1.230, phí điện thoại (telephone expense)
$480, và rút chi tiêu cá nhân (withdrawals) $650.
● YÊU CẦU: Ghi sổ nhật ký chung, và lập bảng cân đối
thử (trial balance) ngày 31/8.C2.Chu trình KTM 94
Bài tập 2.3
Alan Meaken thành lập doanh nghiệp một chủ thực
hiện dịch vụ đo đạc, đồ họa, bắt đầu hoạt động trong
tháng 9/16. Các nghiệp vụ phát sinh gồm:
1) Đầu tư bằng tiền $20.000, bằng thiết bị đo đạc
$45.000 và thiết bị văn phòng $3.000
2) Mua đất để lập văn phòng trị giá $25.000, đã chi trả
20%, và ký nhận một thương phiếu dài hạn số tiền
còn lại
3) Mua nhà lắp ghép và chuyển về lắp đặt trên đất
$8.000, đã trả tiền95 C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.3 (tt)
4) Chi tiền mua bảo hiểm 12 tháng $4.800 (từ
15/9/16-15/9/17)
5) Thực hiện dịch vụ đo đạc đã thu tiền $1.200
6) Mua chịu thiết bị văn phòng $3.500 và vật dụng đo
đạc $800.
7) Thực hiện dịch vụ đo đạc và bản vẽ cho Valley
Hospital chưa thu tiền $4.500
8) Chi lương bộ phận trực tiếp đo đạc $1.060 và bộ
phận văn phòng $720
9) Nhận hóa đơn tiền thuê thiết bị chuyên dùng $220
96 C2.Chu trình KTMGV: TS.ĐTTLan 13
- C2. Chu trình KTM
Bài tập 2.3 (tt)
10) Thu một phần nợ của Valley Hospital $3.000
11) Chi tiền bảo trì thiết bị đo $100, sửa chữa xe riêng
của Alan $80 và tiền điện nước trong tháng $270
12) Chi trả nợ tiền mua vật dụng $800
YÊU CẦU:
a. Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh
b. Phản ánh vào tài khoản
c. Lập Trial Balance97 C2.Chu trình KTM
III. Điều chỉnh tài khoản (adjusting
the accounts)
31.Phân loại điều • Mục đích điều chỉnh
chỉnh • Các nhóm điều chỉnh32.Kỹ thuật điều • Nhóm chi phí phân bổ
chỉnh nhóm phân bổ • Nhóm doanh thu phân bổ33.Kỹ thuật điều • Nhóm chi phí dồn tích
chỉnh nhóm dồn tích • Nhóm doanh thu dồn tích
C2.Chu trình KTM 9831.Phân loại điều chỉnh
311.Mục đích điều chỉnh:
Phản ánh đúng sự vận động nội tại của các
đối tượng kế toán theo thời gian phát sinhVí dụ: trả tiền thuê cho nhiều kỳ, tiền lương
chưa đến kỳ trả, trả trước chi phí lãi vay …
Căn cứ: nguyên tắc ghi nhận doanh thu
(Revenue Recognition Principle) và nguyên
tắc phù hợp (Matching Rule)
C2.Chu trình KTM 99GV: TS.ĐTTLan 14
- C2. Chu trình KTM
312.Các nhóm điều chỉnh
Nhóm điều chỉnh Nhóm điều chỉnh
phân bổ dồn tích• Chi phí phân bổ • Chi phí dồn tích
(deferral expenses) (accrued expenses)
• Doanh thu phân bổ • Doanh thu dồn tích
(deferral revenues) (accrued revenues)C2.Chu trình KTM 100
32. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm phân
bổ
321.Kỹ thuật điều chỉnh nhóm chi phí phân bổ:
Nội • Các khoản trả trước: “Tiền thuê trả trước –
prepaid rent”; “Bảo hiểm trả trước – prepaid
dung insurance”; “Hoa hồng trả trước – prepaid
nhóm commission” …
chi • Giá trị các vật dụng mua sử dụng trong kỳ: “Vật
phí dụng văn phòng – office supplies”; “Vật dụng
cửa hàng – store supplies” …
phân • Giá trị hao mòn của tài sản cố định sử dụng
bổ trong kỳ
101
C2.Chu trình KTM321.Điều chỉnh nhóm chi phí
phân bổ
3211. Phân bổ tài sản trả trước
và vật dụng xuất dùngBút toán điều chỉnh:
…………………………………
…………………………………
Bút toán điều chỉnh:
……………………………………
…………………………………..
102
C2.Chu trình KTMGV: TS.ĐTTLan 15
- C2. Chu trình KTM
3211.Phân bổ tài sản trả trước
Đối chiếu hệ thống kế toán Việt Nam:
Các khoản trả trước được ghi nhận vào vế Nợ
TK242 “Chi phí trả trước” tại thời điểm phát sinh.Cuối kỳ, phân bổ vào chi phí tương ứng thời
gian sử dụng: N.627,641,642 / C.242C2.Chu trình KTM 103
Ví dụ 3
o Doanh nghiệp 1 chủ John Smith Service khóa sổ
ngày 31/12 hàng năm, có các nghiệp vụ sau:
1) Ngày 1/8 chi tiền (cash) trả tiền thuê cửa hàng
(prepaid rent – store) cho hợp đồng 12 tháng từ
1/8/16 đến 31/7/17, số tiền $7.800.
2) Vật dụng văn phòng (office supplies) tồn kho ngày
1/1 là $2.520, mua vào ngày 11/5 là $2.850, ngày
23/10 là $2.130. Kiểm kê tồn kho vật dụng ngày
31/12 trị giá $1.940.
o Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các bút tóan điều chỉnh.
104
C2.Chu trình KTM321. Điều chỉnh nhóm chi phí phân bổ
3212. Phân bổ chi phí khấu hao
(Depreciation expense)Bút toán điều chỉnh:
………………………………………….
…………………………………………
C2.Chu trình KTM 105GV: TS.ĐTTLan 16
- C2. Chu trình KTM
3212.Phân bổ chi phí khấu hao
● Phương pháp khấu hao đường thẳng:Mức khấu hao Nguyên giá – Giá trị thanh lý
hàng năm
=
Số năm khấu haoMức khấu hao Mức khấu hao hàng năm Số tháng
x khấu hao
trong kỳ = 12 tháng
trong kỳC2.Chu trình KTM 106
3212.Phân bổ chi phí khấu hao
Quy ước tính khấu hao trong hệ thống kế toán
Mỹ:
Luôn trừ giá trị thanh lý ước tính trong công
thức tính khấu hao
………………………………………………
………………………………………………
Tổng mức trích khấu hao không vượt quá chênh
lệch nguyên giá và giá trị thu hồi của tài sản
C2.Chu trình KTM 1073212.Phân bổ chi phí khấu hao
• Tính khấu hao theo TT45/2013/TT-
Đối BTC ngày 25/4/2013: khấu hao kể từ
chiếu hệ ngày tăng tài sản
thống kế • Không trừ giá trị thanh lý ước tính
toán trong công thức tính khấu hao
Việt
• Chi phí khấu hao được ghi:
Nam N.627, 641, 642 / C.2141, 2143C2.Chu trình KTM 108
GV: TS.ĐTTLan 17
- C2. Chu trình KTM
Ví dụ 4
o Tiếp tục số liệu của Doanh nghiệp 1 chủ John
Smith Service:
3) Tài sản có từ đầu năm gồm thiết bị cửa hàng
(store equipment) là $39.000, thời gian khấu hao
10 năm; và Nhà văn phòng (building) là
$126.000, thời gian khấu hao 25 năm.
4) Ngày 1/6 mua thêm thiết bị dùng cho cửa hàng
(store equipment) trị giá $28.800, dự kiến dùng
trong 8 năm, khấu hao đường thẳng, giá trị thu
hồi ước tính là $480.
o Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnhC2.Chu trình KTM 109
322.Điều chỉnh nhóm doanh thu phân bổ
Nội dung: Các loại doanh thu
chưa thực hiện (unearned
revenues)
Bút toán điều chỉnh:
………………………………………..
……………………………………C2.Chu trình KTM 110
322.Nhóm doanh thu phân bổ
Doanh thu chưa thực hiện khi phát sinh (do thu
Đối trước tiền dịch vụ, tiền cho thuê) được ghi:
chiếu N.111, 112 / C.3387
hệ
thống Hoặc khi bán hàng trả góp, ghi:
kế N.131 / C.511 / C.33311 / C.3387
toán
Việt Cuối kỳ phân bổ vào doanh thu:
Nam N.3387 / C.511, 515
C2.Chu trình KTM 111GV: TS.ĐTTLan 18
- C2. Chu trình KTM
Ví dụ 5
o Tiếp tục các nghiệp vụ trong Doanh nghiệp John
Smith Service như sau:
5) Ngày 1/9 ký hợp đồng cung cấp dịch vụ bảo trì 6
tháng trị giá $1.680, đã nhận tiền ngay khi ký
hợp đồng.
6) Ngày 15/10 nhận trước tiền cung cấp dịch vụ sửa
chữa 3 tháng (sẽ kết thúc ngày 15/1) cho Công
ty M là $1.500.
o Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh
cuối kỳ.
C2.Chu trình KTM 112Bài tập 2.4
Lập các bút toán điều chỉnh trên sổ nhật ký ngày
31/12/2016 cho các trường hợp độc lập sau:
1) TK Bảo hiểm trả trước (Prepaid Insurance) có số
dư nợ cuối kỳ trước-khi-điều-chỉnh là $7.560, là
phần còn lại của hợp đồng bảo hiểm 18 tháng trị
giá $9.720 mua ngày 1/9/2015.
2) Ngày 15/10/2016 mua một khoản bảo hiểm 12
tháng trị giá $4.080.
C2.Chu trình KTM 113Bài tập 2.4 (tt)
3) Vật dụng văn phòng ngày 1/1/16 là $1.780.
Trong năm đã mua vào $8.350. Cuối năm kiểm
kê còn $1.570
4) Thiết bị có từ đầu niên độ $63.040, giá trị thanh
lý ước tính $2.800; thời gian sử dụng ước tính 12
năm, khấu hao đường thẳng. Ngày 12/8 mua
thêm 1 thiết bị bán hàng trị giá $9.500, giá trị
thanh lý ước tính $620, thời gian sử dụng 5 năm,
khấu hao đường thẳng.
C2.Chu trình KTM 114GV: TS.ĐTTLan 19
- C2. Chu trình KTM
33. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm dồn tích
115Bao gồm các
khoản đã thực 331.Nhóm chi phí
sự phát sinh dồn tich
trong kỳ hoạt
động nhưng
chưa được
ghi nhận vào 332.Nhóm doanh thu
doanh thu dồn tích
hoặc chi phí
C2.Chu trình KTM33. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm dồn tích
116• Ghi nhận các chi phí đã gắn với kỳ hoạt động nhưng chưa
Chi được kế toán ghi sổ, như:
phí • Chi phí tiền lương (salaries expense), chi phí tiền lãi
dồn (interest expense), chi phí tiện ích (utilities expense), chi phí
điện thoại (telephone expense), chi phí bảo trì (maintenance
tích expense) …• Ghi nhận các khoản doanh thu đã cung ứng trong kỳ nhưng
Doanh do thỏa thuận chưa thanh toán, hoặc đã phát sinh gắn với kỳ
thu hoạt động nhưng chưa thực nhận bằng tiền, như:
dồn • Doanh thu dịch vụ đã cung ứng (service fees earned), doanh
thu cho thuê (rent earned), thu nhập tiền lãi (interest
tích earned), …C2.Chu trình KTM
33. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm dồn
tích
331.Nhóm chi phí dồn tích (accrued expenses)Bút toán • ……………………………….
điều chỉnh • ……………………………….• ……………………………..
Niên độ sau • ……………………………….
ghi: • ………………………………
C2.Chu trình KTM 117GV: TS.ĐTTLan 20