Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 – ThS. Trần Nam Trung
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu cơ sở dữ liệu; Sổ sách và báo cáo kế toán; Lập sổ nhật ký; Nhật ký thu tiền; Nhật ký bán hàng; Bảng cân đối TK chi tiết; Sổ chi tiết tài khoản; Bảng chi tiết tồn kho.
Bạn đang xem: [Download] Tải Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 – ThS. Trần Nam Trung – Tải về File Word, PDF
*Ghi chú: Có 2 link để tải biểu mẫu, Nếu Link này không download được, các bạn kéo xuống dưới cùng, dùng link 2 để tải tài liệu về máy nhé!
Download tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 – ThS. Trần Nam Trung File Word, PDF về máy

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 – ThS. Trần Nam Trung
Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 – ThS. Trần Nam Trung
- BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 1
GV: ThS Trần Nam Trung
Khoa Tài chính – Thương mạiTIN HỌC KẾ TOÁN
❑ Tổng quan công tác KT ❑ Bảng Cân đối PS TKTH
❑ Đặc điểm Kế toán Excel ❑ Bảng Tổng hợp chi tiết TK 131 – 331
❑ Giới thiệu CSDL ❑ Sổ chi tiết TK3
❑ Sổ sách báo cáo kế toán ❑ Sổ cái tài khoản
❑ Nhật ký chung ❑ Sổ quỹ
❑ Nhật ký đặc biệt ❑ Bảng Nhập xuất tồn
❑ Bảng cân đối tài khoản chi tiết 3 ❑ Bảng Chi tiết nhập xuất tồn
❑ Bảng kê VAT đầu vào ❑ Tổng hợp chi tiết TK khác
❑ Bảng kê VAT đầu ra ❑ Bảng CDKT
❑ Phiếu thu ❑ Bảng KQHĐ KD
❑ Phiếu chi ❑ Bảng LCTT2
1
- GIỚI THIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU
Sheet HTTK1:
Sheet HTTK2:
3
GIỚI THIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU
Sheet SDD:
4
2
- GIỚI THIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU
Sheet CT:
5
SỔ SÁCH VÀ BÁO CÁO KẾ TOÁN
❑ BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
❑ TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN 131 – 331
❑ NHẬT KÝ CHUNG
❑ NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT
❑ SỔ CÁI – SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
❑ SỔ QUỸ TIỀN MẶT – TIỀN GỬI NH
❑ QUẢN LÝ TỒN KHO
❑ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
63
- LẬP SỔ NHẬT KÝ
I.NHẬT KÝ CHUNG
II.NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT
1.Nhật ký thu tiền
2.Nhật ký chi tiền
3.Nhật ký mua hàng
4.Nhật ký bán hàng7
LẬP SỔ NHẬT KÝ
CHUNGTU
+
NHẬT KÝ CHUNG NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT
▪ 225 dòng PSN (6-230) ▪ Nhật ký thu tiền N (111, 112)
▪ 225 dòng PSC (231- 455) ▪ Nhật ký chi tiền C (111, 112)
▪ Nhật ký mua hàng C 331
▪ Nhật ký bán hàng N 131Dòng chứng từ trong NKC: = CHUNGTU – NKDB
84
- LẬP SỔ NHẬT KÝ
I.NHẬT KÝ CHUNG
Bước 1: Tạo Sheet mới có tên NKC như sau9
LẬP SỔ NHẬT KÝ
Lập công thức: Lấy dữ liệu cho phần PS bên nợ từ
Sheet CT (bắt đầu từ dòng 6 đến 230)
1.Ngày CT: Nếu (TKPSN bằng 111 hoặc TKPSC bằng 111
hoặc TKPSN bằng 112 hoặc TKPSC bằng 112 hoặc TKPSN
bằng 131 hoặc TKPSC bằng 331) thì xuất ra khoảng trắng,
ngược lại xuất ra Ngày CT10
5
- LẬP SỔ NHẬT KÝ
2.Số CT: Nếu Ngày CT trong NKC rỗng thì xuất ra
khoảng trắng, ngược lại xuất ra Số CT3.Diễn giải: Tương tự (2) nhưng xuất ra Diễn giải
4.Tài khoản: Tương tự (2) và xuất ra TKPSN
5.Số tiền PS: Tương tự (2) và xuất ra Số tiền PS
11
LẬP SỔ NHẬT KÝ
Lập công thức: Lấy dữ liệu cho phần PS bên có từ
Sheet CT (nhưng sẽ bắt đầu từ dòng 231 đến 455)
1.Ngày CT: Nếu (TKPSN bằng 111 hoặc TKPSC
bằng 111 hoặc TKPSN bằng 112 hoặc TKPSC bằng
112 hoặc TKPSN bằng 131 hoặc TKPSC bằng 331)
thì xuất ra khoảng trắng, ngược lại xuất ra Ngày PS12
6
- LẬP SỔ NHẬT KÝ
2.Số CT: Nếu Ngày CT trong NKC rỗng thì xuất ra
khoảng trắng, ngược lại xuất ra Số CT3.Diễn giải: Tương tự (2) nhưng xuất ra Diễn giải
4.Tài khoản:Tương tự (2) và xuất ra TKPSC
6.Số tiền PS: Tương tự (2) và xuất ra Số tiền PS
13
LẬP SỔ NHẬT KÝ
Lập cột STT:
14
7
- LẬP SỔ NHẬT KÝ
Sắp xếp dữ liệu:
15
LẬP SỔ NHẬT KÝ
Tính tổng phát sinh:
7. Tính tổng phát sinh nợ8. Tính tổng phát sinh có
16
8
- LẬP SỔ NHẬT KÝ
Thao tác lọc dữ liệu:
17
LẬP SỔ NHẬT KÝ
NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT
❑ Nhật ký thu tiền
❑ Nhật ký chi tiền
❑ Nhật ký mua hàng
❑ Nhật ký bán hàng18
9
- NHẬT KÝ THU TIỀN
1.NHẬT KÝ THU TIỀN
Bước 1: Tạo Sheet NKTT như sau19
NHẬT KÝ THU TIỀN
Bước 2: Lập công thức như sau
(*): Tìm tên tài khoản1.Số chứng từ: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ thì
xuất ra Số CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng2.Ngày: Nếu ô Số chứng từ rỗng thì xuất ra
khoảng trắng, ngược lại xuất ra ô Ngày chứng từ3,4.Tương tự (2) nhưng sẽ xuất ra cột tương ứng
2010
- NHẬT KÝ THU TIỀN
Bước 2: Lập công thức như sau
5.Ghicó131: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ và
TKPSC bằng GhicoTK thì xuất ra Số tiền PS, ngược
lại xuất ra 06.Ghi Có 511: Tương tự (5)
21
NHẬT KÝ THU TIỀN
7.TK khác: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ và tổng tiền
GhicoTK bằng 0 thì xuất ra TKPSC, ngược lại là “”8.Số tiền Khác: Nếu ô TK khác bằng rỗng sẽ xuất ra 0,
ngược lại thì xuất ra số tiền PS22
11
- NHẬT KÝ THU TIỀN
Thực hiện thao tác sao chép:
➢Chọn tất cả các ô cần sao chép (A7:H7)
➢Bấm Ctrl+C, bấm phím F5
➢Nhập vào ô Reference: A7:H231 (khối ô cần sao
chép đến)
➢Bấm Enter 2 lần
Thực hiện thao tác lọc Auto Filter:
➢Chọn cột cần lọc tùy ý (B6:B230)
➢Chọn Data/ Filter/ AutoFilter
➢Đầu cột xuất hiện dấu mũi tên: bỏ chọn Blank
23NHẬT KÝ THU TIỀN
Tạo Combo Box:
24
12
- NHẬT KÝ THU TIỀN
Thao tác lọc dữ liệu:
25
NHẬT KÝ THU TIỀN
Lưu ý:
1.Tại ô TÊN SỔ NHẬT KÝ có thể dùng công thức để xuất
ra “Nhật ký thu tiền mặt” hoặc “Nhật ký thu tiền gửi NH”2.Tại ô Ghi nợ 111 (D4): tham chiếu đến ô TK lập sổ (D2)
3.Đối với “Sổ Nhật ký thu tiền” hoặc “Sổ Nhật ký chi tiền”
có khả năng cần loại bỏ thêm trường hợp là TKPSN và TKPSC
cùng là 111, ta cần thay đổi như sau:
=IF(OR(LEFT(CT!$D6,3)$D$2,AND(LEFT(CT!$D
6,3)= $D$2,LEFT(CT!$E6,4)=“1113”)),” “,CT!B6)
2613
- NHẬT KÝ CHI TIỀN
2.NHẬT KÝ CHI TIỀN
Bước 1: Tạo Sheet NKCT như sau27
NHẬT KÝ CHI TIỀN
Lập công thức như sau
Các công thức thực hiện tương tự NKTT, tuy
nhiên sẽ sửa các công thức có cột Nợ (CT!D6) thành
Có (CT!E6) và ngược lại28
14
- NHẬT KÝ CHI TIỀN
Bước 2: Lập công thức như sau
(*): Tìm tên tài khoản1.Số chứng từ: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ thì
xuất ra Số CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng2.Ngày: Nếu ô Số chứng từ rỗng thì xuất ra
khoảng trắng, ngược lại xuất ra ô Ngày chứng từ3,4.Tương tự (2) nhưng sẽ xuất ra cột tương ứng
29NHẬT KÝ CHI TIỀN
Bước 2: Lập công thức như sau
5.Ghi Nợ152: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ và
TKPSC bằng GhiNoTK thì xuất ra Số tiền PS, ngược
lại xuất ra 06.Ghi Nợ 511: Tương tự (5)
30
15
- NHẬT KÝ CHI TIỀN
7.TK khác: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ và tổng tiền
Ghi NợTK bằng 0 thì xuất ra TKPSN, ngược lại là “”8.Số tiền Khác: Nếu ô TK khác bằng rỗng sẽ xuất ra 0,
ngược lại thì xuất ra số tiền PS31
NHẬT KÝ MUA HÀNG
3.NHẬT KÝ MUA HÀNG
Bước 1: Tạo Sheet NKMH như sau32
16
- NHẬT KÝ MUA HÀNG
3.NHẬT KÝ MUA HÀNG
Thực hiện tương tự NKCT
33
NHẬT KÝ MUA HÀNG
Bước 2: Lập công thức như sau
(*): Tìm tên tài khoản1.Số chứng từ: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ thì
xuất ra Số CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng2.Ngày: Nếu ô Số chứng từ rỗng thì xuất ra
khoảng trắng, ngược lại xuất ra ô Ngày chứng từ3,4.Tương tự (2) nhưng sẽ xuất ra cột tương ứng
3417
- NHẬT KÝ MUA HÀNG
Bước 2: Lập công thức như sau
5.GhiNợ133: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ và
TKPSN bằng Ghi NợTK thì xuất ra Số tiền PS, ngược
lại xuất ra 06.GhiNợ152: Tương tự (5)
35
NHẬT KÝ MUA HÀNG
7.TK khác: Nếu TKPSC bằng TK lập sổ và tổng tiền
Ghi Nợ TK bằng 0 thì xuất ra TKPSN, ngược lại là “”8.Số tiền Khác: Nếu ô TK khác bằng rỗng sẽ xuất ra 0,
ngược lại thì xuất ra số tiền PS36
18
- NHẬT KÝ BÁN HÀNG
4.NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Bước 1: Tạo Sheet NKBH như sau37
NHẬT KÝ BÁN HÀNG
4.NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Thực hiện tương tự NKTT
38
19
- NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Bước 2: Lập công thức như sau
(*): Tìm tên tài khoản1.Số chứng từ: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ thì
xuất ra Số CT, ngược lại xuất ra khoảng trắng2.Ngày: Nếu ô Số chứng từ rỗng thì xuất ra
khoảng trắng, ngược lại xuất ra ô Ngày chứng từ3,4.Tương tự (2) nhưng sẽ xuất ra cột tương ứng
39NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Bước 2: Lập công thức như sau
5.Ghi có 333: Nếu TKPSN bằng TK lập sổ và
TKPSC bằng GhicoTK thì xuất ra Số tiền PS, ngược
lại xuất ra 06.Ghi Có 511: Tương tự (5)
40
20
Download tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 – ThS. Trần Nam Trung File Word, PDF về máy