Tài LiệuTài Liệu - Giáo Dục

[Download] MA TRẬN – ĐỊNH THỨC- TOÁN CAO CẤP – Tải File Word, PDF Miễn Phí

  • Loading …
    Loading …
    Loading …

Thông tin tài liệu

Ngày đăng: 26/08/2013, 19:50

Hệ quả: Một tính chất đã đúng khi phát biểu về hàng của một định thức thì nó vẫn còn đúng khi trong phát biểu ta thay hàng bằng cột. Tính chất 2: Đổi chỗ hai hàng (hay hai cột) của một định thức ta được một định thức mới bằng định thức cũ đổi dấu 1 C1. MA TRẬN ĐỊNH THỨC 1 1 Ma trận 2 2 Định thức 3 3 Ma trận nghịc đảo 4 4 Hạng của ma trận 2 ξ1. MA TRẬN 1.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1.1.1. Định nghĩa ma trận: Một bảng số chữ nhật có m hàng và n cột gọi là ma trận cấp m x n             = mn2m1m n22221 n11211 a .aa a .aa a .aa A • a ij là phần tử của ma trận A ở hàng i cột j. • A = [a ij ] m x n = (a ij ) m x n 3 ξ1. MA TRẬN 1.1.2. Ma trận vuông: • Ma trận vuông: Khi m = n , gọi là ma trận vuông cấp n             = nn2m1n n22221 n11211 a .aa a .aa a .aa A • a 11 ,a 22 ,…a nn được gọi là các phần tử chéo. • Đường thẳng xuyên qua các phần tử chéo gọi là đường chéo chính. 4 ξ1. MA TRẬNMa trận tam giác trên: aij = 0 nếu i > j             = nn n222 n11211 a .00 a .a0 a .aa A             = nn n222 n11211 a a .a a .aa A • Ma trận tam giác dưới: aij = 0 nếu i < j             = nn2m1n 2221 11 a .aa 0 .aa 0 .0a A             = nn2m1n 2221 11 a .aa . aa a A 5 ξ1. MA TRẬNMa trận chéo: aij = 0 nếu i ≠ j             = nn 22 11 a .00 0 .a0 0 .0a A             = nn 22 11 a . a a A • Ma trận đơn vị: I = [a ij ] n x n với a ii =1; a ij = 0, ∀i≠j             = 1 .00 0 .10 0 .01 I 6 ξ1. MA TRẬN 1.1.3. Vectơ hàng(cột): Ma trận chỉ có một hàng(cột) 1.1.4. Ma trận không:             =θ 0 .00 0 .00 0 .00 1.1.4. Ma trận bằng nhau: A=B 1) A=[a ij ] m x n ; B=[b ij ] m x n 2) a ij = b ij với mọi i,j 7 ξ1. MA TRẬN 1.1.5. Ma trận chuyển vị: A=[a ij ] m x n => A T =[a ji ] n x m             = 3125171811 2819201513 241618149 3027151210 A 8 ξ1. MA TRẬN 1.2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN: 1.2.1. Phép cộng hai ma trận 1. Định nghĩa: A=[a ij ] mxn ; B=[b ij ] mxn => A+B =[a ij +b ij ] mxn       − −− +       − − 3141 2231 2315 4132 2. Tính chất: • A + B = B + A • (A + B) + C = A + (B + C) • θ + A = A • Nếu gọi -A = [-a ij ] m x n thì ta có -A + A = θ 9 ξ1. MA TRẬN 1.2.2. Phép nhân một số với ma trận: 1. Định nghĩa: cho A=[a ij ] m x n , k∈R => kA=[ka ij ] m x n           −− −− = 4012 3502 1321 A 2. Tính chất: cho k, h ∈ R: • k(A + B) = kA + kB • (k + h)A = kA + hA Tính 2A? 10 ξ1. MA TRẬN 1.2.3. Phép nhân hai ma trận: 1. Định nghĩa : A=[a ik ] m x p ; B=[b kj ] p x n => C=[c ij ] m x n : ∑ = =++= p 1k kjikpjip2ji21ji1ij baba .babac           − −       − − 1203 0112 1321 023 112 Ví dụ: Tính tích 2 ma trận sau: .       = 312 517 1 811 2 819 2 015 13 2 416 1 814 9 302 715 1 210 A 8 1. MA TRẬN 1. 2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN: 1. 2 .1. Phép cộng hai ma trận 1. Định nghĩa:. A là ma trận vuông cấp 1: A= [a 11 ] thì det(A) = |A| = a 11       = 22 21 1 211 aa aa A thì det(A) = a 11 a 22 – a 12 a 21 15 ξ2. ĐỊNH THỨC   

– Xem thêm –

Bạn đang xem: [Download] MA TRẬN – ĐỊNH THỨC- TOÁN CAO CẤP – Tải File Word, PDF Miễn Phí

Xem thêm: MA TRẬN – ĐỊNH THỨC- TOÁN CAO CẤP, MA TRẬN – ĐỊNH THỨC- TOÁN CAO CẤP

Hy vọng thông qua bài viết MA TRẬN – ĐỊNH THỨC- TOÁN CAO CẤP . Bạn sẽ tìm được cho mình những tài liệu học tập bổ ích nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button