Mẫu Slider ĐẹpTài Liệu

[Download] Bảng lệnh tắt ADS civil giúp các bạn thao tác nhanh hơn – Tải File Word, PDF Miễn Phí

  • Loading …
    Loading …
    Loading …

Thông tin tài liệu

Ngày đăng: 06/10/2017, 01:33

Bảng lệnh tắt ADS Civil giúp các bạn thao tác nhanh hơn, chính xác, tiết kiệm thời gian và trở lên chuyên nghiệp hơn. 1ShowMainPanelDLBDDữ liệu bình đồ 2pointstationsettingCDDCài đặt hiển thị điểm đo 3InputTotalStationBTTDBiên tập toàn đạc điện tử 4InputFileXYZDTDTạo điểm từ tệp tọa độ 5ExportPoint2XYZXTDXuất điểm ra tệp tọa độ 6EditPointHCDHiệu chỉnh thuộc tính điểm 7ChangeLevelPointNCDNâng cao độ điểm đo 8AddPointToStationNDDNhận điểm đo vào trạm máy 9StationPointSmartShowSMSChe các điểm mia chồng nhau 10ShowPointHDDHiện các điểm mia ẩn 11Point2StationDDTMChuyển điểm đo thành trạm máy 12CreatePointDwgTDCADTạo điểm từ đối tượng AutoCad 13ShowHidePointBTDBật tắt điểm theo mã 14DeletePointDwgXDTVXóa điểm trong vùng 15AutoJointPointNDTDNối điểm tự động 16SectionFCodeCNBDVKhai báo địa vật tuyến 17FCodeSectionDrawDVTNChèn địa vật tuyến lên trắc ngang 18AddFCodeSectionDNDVTNGán địa vật vào trắc ngang 19SetElevationSEHiệu chỉnh cao độ đối tượng 20GetElevationModelsTCDNTra cao độ địa hình 21GanCaoDoPolylineGCDPLGán cao độ Polyline theo địa hình 22DrawTaLuyVTLRải taluy 23EditTaLuyETLHiệu chỉnh taluy 24GridCreateGCTạo lưới tọa độ 25GridEditGEHiệu chỉnh lưới tọa độ 26GridCreatePointGCPTạo điểm tọa độ 27GridEditPointGEPHiệu chỉnh điểm tọa độ 28GridCreateFragmentMapGCMPhân mảnh bản đồ 29GridEditFragmentMapGEMHiệu chỉnh phân mảnh bản đồ 30GridCreateMapFrameGCFTạo khung bản đồ 31GridEditMapFrameGEFHiệu chỉnh khung bản đồ 32InsertBlockByCodeDVBDChèn địa vật theo mã điểm 33ChangeCommandTDLThay đổi lệnh tắt 34NhapTuyenNTNhập số liệu tuyến 35TuyenTuTepTTTạo tuyến từ tệp số liệu 36AddAlignmentTTạo tuyến 37AddCurveAndSpiralCNBố trí đường cong và siêu cao 38AddVertexCDTChèn đỉnh tuyến 39RemoveVertexLDTLoại đỉnh tuyến 40UpdateAlignmentTDTThay đoạn tuyến 41CreateLandAliPanelDMBĐịnh nghĩa đường mặt bằng tuyến 42PoleManagementPSCPhát sinh cọc 43ChenCocTrenTuyenCCTChèn cọc trên bình đồ tuyến 44ChenCoctrenTracDocCCTDChèn cọc trên trắc dọc 45TKTNChenCocTaiLyTrinhCCLTChèn cọc tại lý trình 46XoaCocTrenTuyenXCTXóa cọc trên bình đồ tuyến 47XoaCocTrenTDXCTDXóa cọc trên trắc dọc 48DiaChatTDDCTDNhập lớp địa chất trắc dọc 49TKTNDiaChatTNVDCTNVẽ địa chất trắc ngang từ địa chất trắc dọc 50TKTNCapNhatDuongDiaChatTCNDCTDCập nhật địa chất từ trắc dọc 51TKTNDinhNghiaDuongDiaChatDNDCTDĐịnh nghĩa đáy lớp địa chất trắc dọc từ Polyline52DiaChatTNDCTNNhập lớp địa chất trắc ngang 53TKTNDinhNghiaDuongDiaChatDNDCTNĐịnh nghĩa đáy lớp địa chất trắc ngang từ Polyline54DinhNghiaDuongCuDNKCĐịnh nghĩa đường cũ 55DirectProfilePanelTDVẽ trắc dọc 56ProfileTableMBTDKhai báo mẫu bảng trắc dọc 57CreateProfilePanelHCTDHiệu chỉnh thuộc tính trắc dọc 58TKTNCapNhatCaoTrinhTuTracCNCTTDCập nhật cao trình tự nhiên từ trắc dọc 59ProfileFCodeDNDVTDGán địa vật vào trắc dọc 60TKTNTracDocInXTDIXuất trắc dọc in 61ThietKeTracDocTKTDThiết kế trắc dọc 62TKTNKeDuongDoThietKeDDKẻ đường đỏ thiết kế 63CongDungCDBố trí đường cong đứng 64TKTNDinhNghiaDuongDoDNDDĐịnh nghĩa đường đỏ thiết kế từ Line và Polyline65TKTNCapNhatCaoDoDuongDoCNDDCập nhật cao độ đường đỏ thiết kế tim đường66TKTNChenCongDungCCDChèn cong đứng 67TKTNDienThietKeTracDocDTKĐiền thiết kế trắc dọc 68DirectCrossPanelTNVẽ trắc ngang 69SectionTableMBTNKhai báo mẫu bảng trắc ngang 70CreateCrossPanelHCTNHiệu chỉnh thuộc tính trắc ngang 71TKTNAddRemoveVertexTLDMThêm loại điểm mia trắc ngang 72TKTNCapNhatCaoTrinhTuTracCNCTTNCập nhật cao trình tự nhiên từ trắc ngang 73TKTNThietKeTracNgangTKTNThiết kế trắc ngang 74TKTNDinhNghiaThietKeTNDNTKTNĐịnh nghĩa thiết kế trắc ngang 75TKTNSaoChepThietKeTNCPTKSao chép thiết kế trắc ngang 76TKTNDienThietKeTNDTKTNĐiền thiết kế trắc ngang 77ChencongdoctuyenCCDTChèn cống dọc tuyến 78TalusHandMadeTLĐịnh nghĩa taluy thiết kế 79TKTNDichTimThietKeTNDTNDịch tim thiết kế trắc ngang 80TKTNVetBunDanhCapVBDCVét bùn đánh cấp tự động 81TKTNThayLopDatTLDThay lớp đất 82TKTNPhanTachKhoiLuongDaoDPTPhân tách khối lượng đào 83TKTNPhanTachVatLieuDapBocDBPhân tách vật liệu đắp bọc 84TKTNApKhuonAPKÁp khuôn đường tự động 85TKTNKhaiBaoKhuonKBKKhai báo khuôn 86KiemTraTNTIMTNTìm trắc ngang theo tên 87Alignment2FileXSLTXuất số liệu tuyến 88TKTNVetBunVBVét bùn 89TKTNVetHuuCoVHCVét hữu cơ 90TKTNDanhCapDCĐánh cấp 91SectionWithNoIntersectSNIGiãn các text điền thiết kế trắc ngang 92EntityWithNoIntersectENIGiãn các text chồng nhau 93TKTNTracNgangInXTNIXuất trắc ngang in 94VolumeCalculatorTKLTính khối lượng đào đắp 95VolumTableBKLChèn bảng khối lượng 96TuyenHienHanhTHHChọn tuyến hiện hành 97AddFCodeAlignmentDVTĐịnh nghĩa đường địa vật trên bình đồ 98CreateAlignmentLine3DTDBDXây dựng đường bình đồ tuyến 99ThongsotuyenTSTCài đặt hiển thị thông số tuyến 100TKTNCreatePointStationWithTDCTTKĐiền cao trình thiết kế tim tuyến trên bình đồ101TKTNCreateNewPointStationTDBDTTạo điểm cao trình tự nhiên từ số liệu tuyến 102ALIGNMENTMAHIEUTUYENMHTĐịnh nghĩa đường mã hiệu trên bình đồ 103ALIGNMENTRAITALUYTUDONRTLRải Taluy đào đắp trên bình đồ 104ALIGNMENTCONGTRINHTRENCTTTKhai báo công trình trên tuyến 105AddCurveFactorYTCĐiền thông số cong trên bình đồ tuyến 106RemoveCurveFactorXYTCXóa thông số cong trên bình đồ tuyến 107RemoveAllInvalidPoleCNCTTCập nhật số liệu tuyến 108TKTNJointAlignmentNOITNối tuyến 109RemoveSelectCurveXCNXóa đường cong nằm 110SuperElevationTableBTHSCMRBảng tổng hợp siêu cao mở rộng 111PoleTableBTDCChèn bảng tọa độ cọc 112CurfactorTableBYTCChèn bảng yếu tố cong 113CurveTableBCCChèn bảng cắm cong 114CreateTableCouttingBTKChèn bảng thống kê 115GetSupperElevationExpandInfSPEITra giá trị siêu cao trên tuyến 116TKTNMH01MH1Định nghĩa đường mã hiệu 1 trên trắc ngang 117TKTNMH02MH2Định nghĩa đường mã hiệu 2 trên trắc ngang 118TKTNMH03MH3Định nghĩa đường mã hiệu 3 trên trắc ngang 119TKTNMH04MH4Định nghĩa đường mã hiệu 4 trên trắc ngang 120TKTNMH05MH5Định nghĩa đường mã hiệu 5 trên trắc ngang 121CPMHTNCPMHTNCopy mã hiệu trắc ngang 122CreatePointAlongPlineTDPLTạo điểm cao độ đỉnh Polyline 123PolylineReverseDCPLĐào chiều Polyline 124Pline2Pline3DP23Chuyển Polyline thành 3D Polyline 125Pline3D2PlineP32Chuyển 3D Polyline thành Polyline 126Pline2SplineP2SChuyển Polyline thành spline 127Spline2PlineS2PChuyển Spline thành PolylineD127 128Pline3D2SplineP3SChuyển 3D Polyline thành spline 129Spline2Pline3DS3PChuyển Spline thành 3D Polyline 130PlineAddPointAVThêm đỉnh Polyline 131PlineRemovePointRVLoại đỉnh Polyline 132JointEntsToPline3DN3PNối các đường 3D Polyline 133stringUpperCHCTChuyển chữ thành chữ hoa 134stringLowerCTCHChuyển chữ thành chữ thường 135UNICODE2TVCN3U2TCVNChuyển mã Unicode thành TCVN 136TCVN32UNICODETCVN2UChuyển mã TCVN thành Unicode Bảng lệnh tắt ADS Civil giúp bạn thao tác nhanh hơn, xác, tiết kiệm thời gian trở lên chuyên nghiệp 1ShowMainPanel DLBD Dữ liệu bình đồ 2pointstationsetting CDD Cài đặt hiển thị điểm đo 3InputTotalStation BTTD Biên tập toàn đạc điện tử 4InputFileXYZ DTD Tạo điểm từ tệp tọa độ 5ExportPoint2XYZ XTD Xuất điểm tệp tọa độ 6EditPoint HCD Hiệu chỉnh thuộc tính điểm 7ChangeLevelPoint NCD Nâng cao độ điểm đo 8AddPointToStation NDD Nhận điểm đo vào trạm máy 9StationPointSmartShow SMS Che điểm mia chồng 10ShowPoint HDD Hiện điểm mia ẩn 11Point2Station DDTM Chuyển điểm đo thành trạm máy 12CreatePointDwg TDCAD Tạo điểm từ đối tượng AutoCad 13ShowHidePoint BTD Bật tắt điểm theo mã 14DeletePointDwg XDTV Xóa điểm vùng 15AutoJointPoint NDTD Nối điểm tự động 16SectionFCode CNBDV Khai báo địa vật tuyến 17FCodeSectionDraw DVTN Chèn địa vật tuyến lên trắc ngang 18AddFCodeSection DNDVTN Gán địa vật vào trắc ngang 19SetElevation SE Hiệu chỉnh cao độ đối tượng 20GetElevationModels TCDN Tra cao độ địa hình 21GanCaoDoPolyline GCDPL Gán cao độ Polyline theo địa hình 22DrawTaLuy VTL Rải taluy 23EditTaLuy ETL Hiệu chỉnh taluy 24GridCreate GC Tạo lưới tọa độ 25GridEdit GE Hiệu chỉnh lưới tọa độ 26GridCreatePoint GCP Tạo điểm tọa độ 27GridEditPoint GEP Hiệu chỉnh điểm tọa độ 28GridCreateFragmentMap GCM Phân mảnh đồ 29GridEditFragmentMap GEM Hiệu chỉnh phân mảnh đồ 30GridCreateMapFrame GCF Tạo khung đồ 31GridEditMapFrame GEF Hiệu chỉnh khung đồ 32InsertBlockByCode DVBD Chèn địa vật theo mã điểm 33ChangeCommand TDL Thay đổi lệnh tắt 34NhapTuyen NT Nhập số liệu tuyến 35TuyenTuTep TT Tạo tuyến từ tệp số liệu 36AddAlignment T Tạo tuyến 37AddCurveAndSpiral CN Bố trí đường cong siêu cao 38AddVertex CDT Chèn đỉnh tuyến 39RemoveVertex LDT Loại đỉnh tuyến 40UpdateAlignment TDT Thay đoạn tuyến 41CreateLandAliPanel DMB Định nghĩa đường mặt tuyến 42PoleManagement PSC Phát sinh cọc 43ChenCocTrenTuyen CCT Chèn cọc bình đồ tuyến 44ChenCoctrenTracDoc CCTD Chèn cọc trắc dọc 45TKTNChenCocTaiLyTrinh CCLT Chèn cọc lý trình 46XoaCocTrenTuyen XCT Xóa cọc bình đồ tuyến 47XoaCocTrenTD XCTD Xóa cọc trắc dọc 48DiaChatTD DCTD Nhập lớp địa chất trắc dọc 49TKTNDiaChatTN VDCTN Vẽ địa chất trắc ngang từ địa chất trắc dọc 50TKTNCapNhatDuongDiaChatT CNDCTD Cập nhật địa chất từ trắc dọc 51TKTNDinhNghiaDuongDiaChat DNDCTD Định nghĩa đáy lớp địa chất trắc dọc từ Polyline 52DiaChatTN DCTN Nhập lớp địa chất trắc ngang 53TKTNDinhNghiaDuongDiaChat DNDCTN Định nghĩa đáy lớp địa chất trắc ngang từ Polyline 54DinhNghiaDuongCu DNKC Định nghĩa đường cũ 55DirectProfilePanel TD Vẽ trắc dọc 56ProfileTable MBTD Khai báo mẫu bảng trắc dọc 57CreateProfilePanel HCTD Hiệu chỉnh thuộc tính trắc dọc 58TKTNCapNhatCaoTrinhTuTrac CNCTTD Cập nhật cao trình tự nhiên từ trắc dọc 59ProfileFCode DNDVTD Gán địa vật vào trắc dọc 60TKTNTracDocIn XTDI Xuất trắc dọc in 61ThietKeTracDoc TKTD Thiết kế trắc dọc 62TKTNKeDuongDoThietKe DD Kẻ đường đỏ thiết kế 63CongDung CD Bố trí đường cong đứng 64TKTNDinhNghiaDuongDo DNDD Định nghĩa đường đỏ thiết kế từ Line Polyline 65TKTNCapNhatCaoDoDuongDo CNDD Cập nhật cao độ đường đỏ thiết kế tim đường 66TKTNChenCongDung CCD Chèn cong đứng 67TKTNDienThietKeTracDoc DTK Điền thiết kế trắc dọc 68DirectCrossPanel TN Vẽ trắc ngang 69SectionTable MBTN Khai báo mẫu bảng trắc ngang 70CreateCrossPanel HCTN Hiệu chỉnh thuộc tính trắc ngang 71TKTNAddRemoveVertex TLDM Thêm loại điểm mia trắc ngang 72TKTNCapNhatCaoTrinhTuTrac CNCTTN Cập nhật cao trình tự nhiên từ trắc ngang 73TKTNThietKeTracNgang TKTN Thiết kế trắc ngang 74TKTNDinhNghiaThietKeTN DNTKTN Định nghĩa thiết kế trắc ngang 75TKTNSaoChepThietKeTN CPTK Sao chép thiết kế trắc ngang 76TKTNDienThietKeTN DTKTN Điền thiết kế trắc ngang 77Chencongdoctuyen CCDT Chèn cống dọc tuyến 78TalusHandMade TL Định nghĩa taluy thiết kế 79TKTNDichTimThietKeTN DTN Dịch tim thiết kế trắc ngang 80TKTNVetBunDanhCap VBDC Vét bùn đánh cấp tự động 81TKTNThayLopDat TLD Thay lớp đất 82TKTNPhanTachKhoiLuongDao DPT Phân tách khối lượng đào 83TKTNPhanTachVatLieuDapBoc DB Phân tách vật liệu đắp bọc 84TKTNApKhuon APK Áp khuôn đường tự động 85TKTNKhaiBaoKhuon KBK Khai báo khuôn 86KiemTraTN TIMTN Tìm trắc ngang theo tên 87Alignment2File XSLT Xuất số liệu tuyến 88TKTNVetBun VB Vét bùn 89TKTNVetHuuCo VHC Vét hữu 90TKTNDanhCap DC Đánh cấp 91SectionWithNoIntersect SNI Giãn text điền thiết kế trắc ngang 92EntityWithNoIntersect ENI Giãn text chồng 93TKTNTracNgangIn XTNI Xuất trắc ngang in 94VolumeCalculator TKL Tính khối lượng đào đắp 95VolumTable BKL Chèn bảng khối lượng 96TuyenHienHanh THH Chọn tuyến hành 97AddFCodeAlignment DVT Định nghĩa đường địa vật bình đồ 98CreateAlignmentLine3D TDBD Xây dựng đường bình đồ tuyến 99Thongsotuyen TST Cài đặt hiển thị thông số tuyến 100TKTNCreatePointStationWith TDCTTK Điền cao trình thiết kế tim tuyến bình đồ 101TKTNCreateNewPointStation TDBDT Tạo điểm cao trình tự nhiên từ số liệu tuyến 102ALIGNMENTMAHIEUTUYEN MHT Định nghĩa đường mã hiệu bình đồ 103ALIGNMENTRAITALUYTUDON RTL Rải Taluy đào đắp bình đồ 104ALIGNMENTCONGTRINHTREN CTTT Khai báo công trình tuyến 105AddCurveFactor YTC Điền thông số cong bình đồ tuyến 106RemoveCurveFactor XYTC Xóa thông số cong bình đồ tuyến 107RemoveAllInvalidPole CNCTT Cập nhật số liệu tuyến 108TKTNJointAlignment NOIT Nối tuyến 109RemoveSelectCurve XCN Xóa đường cong nằm 110SuperElevationTable BTHSCMR Bảng tổng hợp siêu cao mở rộng 111PoleTable BTDC Chèn bảng tọa độ cọc 112CurfactorTable BYTC Chèn bảng yếu tố cong 113CurveTable BCC Chèn bảng cắm cong 114CreateTableCoutting BTK Chèn bảng thống kê 115GetSupperElevationExpandInf SPEI Tra giá trị siêu cao tuyến 116TKTNMH01 MH1 Định nghĩa đường mã hiệu trắc ngang 117TKTNMH02 MH2 Định nghĩa đường mã hiệu trắc ngang 118TKTNMH03 MH3 Định nghĩa đường mã hiệu trắc ngang 119TKTNMH04 MH4 Định nghĩa đường mã hiệu trắc ngang 120TKTNMH05 MH5 Định nghĩa đường mã hiệu trắc ngang 121CPMHTN CPMHTN Copy mã hiệu trắc ngang 122CreatePointAlongPline TDPL Tạo điểm cao độ đỉnh Polyline 123PolylineReverse DCPL Đào chiều Polyline 124Pline2Pline3D P23 Chuyển Polyline thành 3D Polyline 125Pline3D2Pline P32 Chuyển 3D Polyline thành Polyline 126Pline2Spline P2S 127Spline2Pline S2P 128Pline3D2Spline P3S Chuyển Polyline thành spline Chuyển Spline thành Polyline D127 Chuyển 3D Polyline thành spline 129Spline2Pline3D S3P Chuyển Spline thành 3D Polyline 130PlineAddPoint AV Thêm đỉnh Polyline 131PlineRemovePoint RV Loại đỉnh Polyline 132JointEntsToPline3D N3P Nối đường 3D Polyline 133stringUpper CHCT Chuyển chữ thành chữ hoa 134stringLower CTCH Chuyển chữ thành chữ thường 135UNICODE2TVCN3 U2TCVN Chuyển mã Unicode thành TCVN 136TCVN32UNICODE TCVN2U Chuyển mã TCVN thành Unicode … BTHSCMR Bảng tổng hợp siêu cao mở rộng 111PoleTable BTDC Chèn bảng tọa độ cọc 112CurfactorTable BYTC Chèn bảng yếu tố cong 113CurveTable BCC Chèn bảng cắm cong 114CreateTableCoutting BTK Chèn bảng. .. trắc ngang in 94VolumeCalculator TKL Tính khối lượng đào đắp 95VolumTable BKL Chèn bảng khối lượng 96TuyenHienHanh THH Chọn tuyến hành 97AddFCodeAlignment DVT Định nghĩa đường địa vật bình đồ… 81TKTNThayLopDat TLD Thay lớp đất 82TKTNPhanTachKhoiLuongDao DPT Phân tách khối lượng đào 83TKTNPhanTachVatLieuDapBoc DB Phân tách vật liệu đắp bọc 84TKTNApKhuon APK Áp khuôn đường tự động 85TKTNKhaiBaoKhuon

– Xem thêm –

Bạn đang xem: [Download] Bảng lệnh tắt ADS civil giúp các bạn thao tác nhanh hơn – Tải File Word, PDF Miễn Phí

Xem thêm: Bảng lệnh tắt ADS civil giúp các bạn thao tác nhanh hơn, Bảng lệnh tắt ADS civil giúp các bạn thao tác nhanh hơn, Bảng lệnh tắt ADS civil giúp các bạn thao tác nhanh hơn

Hy vọng thông qua bài viết Bảng lệnh tắt ADS civil giúp các bạn thao tác nhanh hơn . Bạn sẽ tìm được cho mình những tài liệu học tập bổ ích nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button