Tài Chính - Ngân hàngTài Liệu
[Download] 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính – Tải File Word, PDF Miễn Phí
- Loading …Loading …Loading …
Thông tin tài liệu
Ngày đăng: 08/08/2013, 09:06
Tài liệu tham khảo 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính giúp cho các học viên, những cán bô công nhân viên làm trong ngành kế toán dễ dàng nắm bắt được những qui định chung của ngành tài chính kế toán để dễ dàng trong làm việc Tài Liệu 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính Thu hồi chứng khoán, vốn đầu t- Gửi tiền mặt vào ngân hàng Lãi Lỗ TK 111 TK 112 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt TK 121, 128, 221 222, 223, 228 TK 112 TK 112 Giá gốc Tổng số thu TK 112 TK 131, 136, 138 141, 144, 244 Thu hồi nợ phải thu, các khoản ký quỹ, ký c-ợc bằng tiền mặt TK 311, 341 Vay ngắn hạn, dài hạn bằng tiền mặt về nhập quỹ tiền mặt TK 333 Nhận trợ cấp trợ giá từ NSNN bằng tiền mặt TK 338, 344 Nhận ký quỹ, ký c-ợc bằng tiền mặt TK 411 TK 511, 512, 515, 711 TK 338 (1) Nhận vốn đ-ợc cấp, góp bằng tiền mặt nhập quỹ tiền mặt Doanh thu, thu nhập khác bằng tiền mặt nhập quỹ tiền mặt Tiền mặt thừa phát hiện qua kiểm kê Đầu t- ngắn hạn, dài hạn bằng tiền mặt TK 121, 128, 221 222, 223, 228 TK 141, 627, 641 642, 241, 635, 811 TK 211, 213, 217, 152 153, 156, 157, 611 Chi tạm ứng và các chi phí phát sinh bằng tiền mặt TK 133 Thuế GTGT đầu vào Mua vật t-, hàng hóa, công cụ, TSCĐ . bằng tiền mặt TK 311, 315, 331 333, 334, 336, 338 Thanh toán nợ phải trả bằng tiền mặt Thanh toán nợ phải trả bằng tiền mặt TK 144, 244 TK 138 (1) Tiền mặt thiếu phát hiện qua kiểm kê I. Sơ đồ hạch toán vốn bằng tiền và đầu t- ngắn hạn Sơ đồ số 1: Hạch toán tiền mặt TK 121, 128, 221 222, 223, 228 Thu hồi vốn đầu t- ngắn hạn, dài hạn bằng tiền gửi TK 515 TK 635 Giá gốc TK 131, 136, 138 Thu các khoản nợ phải thu bằng tiền gửi TK 144, 244 Thu hồi các khoản ký c-ợc, ký quỹ bằng tiền gửi TK 411 Nhận vốn góp liên doanh, liên kết, cổ phần . bằng tiền gửi TK 344, 338 Nhận ký c-ợc, ký quỹ ngắn hạn, dài hạn bằng tiền gửi TK 511, 512 515, 711 Doanh thu, thu nhập khác bằng tiền gửi TK 3331 Thuế GTGT Chi phí SXKD, chi phí hoạt động khác .bằng tiền gửi TK 111 TK 112 TK 111 Gửi tiền mặt vào ngân hàng Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt TK 121, 128, 221 222, 223, 228 Đầu t- ngắn hạn, dài hạn bằng TGNH TK 144, 244 Ký c-ợc, ký quỹ bằng TGNH TK 211, 213 217, 241 Mua TSCĐ, BĐSĐT, chi đầu t- XDCB . TK 411 Thuế GTGT đầu vào TK 152, 153, 156 157, 611 . Mua vật t-, hàng hóa, công cụ bằng tiền gửi TK 311, 315, 331, 333 336, 338, 341, 342 Thanh toán các khoản nợ phải trả, nợ vay bằng tiền gửi TK 133 Thuế GTGT đầu vào TK 623, 627, 635 641, 642, 811 TK 411, 421, 415, 418 Trả lại vốn góp, trả cổ tức, lợi nhuận cho các bên góp vốn, chi các quỹ bằng tiền gửi TK 521, 531, 532 Thanh toán các khoản chiết khấu th-ơng mại giảm giá, hàng bán bị trả lại bằng tiền gửi TK 3331 Thuế GTGT đầu ra Sơ đồ số 2: Hạch toán tiền gửi ngân hàng Thu tiền nợ của khách hàng nộp thẳng vào ngân hàng nh-ng ch-a nhận đ-ợc giấy báo Có của ngân hàng TK 131 TK 113 Nhận đ-ợc giấy báo Có của ngân hàng về số tiền đã gửi vào ngân hàng TK 113 Thuế GTGT (nếu có) TK 3331 TK 511, 512, 515, 711 Thu tiền bán hàng hoặc các khoản thu nhập khác nộp thẳng vào ngân hàng nh-ng ch-a nhận đ-ợc giấy báo Có của ngân hàng TK 111 TK 413 Chuyển tiền gửi vào ngân hàng nh-ng ch-a nhận đ-ợc giấy báo Có Cuối kỳ đánh giá lại số d- ngoại tệ cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển (chênh lệch tỷ giá tăng) Nhận đ-ợc giấy báo Nợ của ngân hàng về số tiền đã trả ng-ời bán TK 331 Cuối kỳ đánh giá lại số d- ngoại tệ cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển (chênh lệch tỷ giá giảm) TK 131 Sơ đồ số 3: Hạch toán tiền đang chuyển Lỗ TK 111, 112 311, 141, 144 Mua chứng khoán đầu t- ngắn hạn Nhận lãi đầu t- TK 121 TK 111, 112 Lãi đầu t- dồn tích TK 515 Lãi đầu t- chứng khoán Lãi Giá vốn Bán chứng khoán Tổng giá thanh toán TK 111, 112, 131 TK 515 Mua chứng khoán đầu t- ngắn hạn TK 515 Giá vốn Thu hồi hoặc thanh toán chứng khoán TK 515 Mua chứng khoán nhận lãi tr-ớc TK 515 TK 515 TK 515 Lãi Định kỳ phân bổ Sơ đồ số 4: Hạch toán đầu t- chứng khoán ngắn hạn TK 111,112 Dùng tiền để đầu t- ngắn hạn TK 128 Thu hồi các khoản đầu t- ngắn hạn bằng tiền TK 111,112 TK 152, 155, 156 Dùng vật t-, hàng hóa để đầu t- ngắn hạn Chênh lệch lãi TK 711 TK 811 Chênh lệch lỗ TK 152, 156, 211 Lỗ Lỗ Thu hồi các khoản đầu t- ngắn hạn bằng vật t-, hàng hóa TK 515 TK 635 Sơ đồ số 5: Hạch toán đầu t- ngắn hạn khác TK 635 (2)a Cuối kỳ kế toán sau: Khoản giảm giá đầu t- NH phải lập nhỏ hơn số đã lập đ-ợc hoàn nhập TK 129 (1) Lập dự phòng giảm giá đầu t- ngắn hạn lần đầu TK 635 (2)b Cuối kỳ kế toán sau: Khoản giảm giá đầu t- NH phải lập lớn hơn số đã lập phải lập thêm Sơ đồ số 6: Hạch toán dự phòng giảm giá đầu t- ngắn hạn Chiết khấu th-ơng mại, giảm giá, hàng bán bị trả lại trừ vào nợ phải thu Thuế GTGT (nếu có) Doanh thu của SP, HH, DV TK 155, 156 TK 521, 531, 532 TK 511 TK 131 Chiết khấu thanh toán trừ vào nợ phải thu TK 635 3331 Trả hàng cho đơn vị ủy thác nhập khẩu TK 711 Thu nhập do thanh lý, nh-ợng bán TSCĐ ch-a thanh toán Tổng số tiền khách hàng phải thanh toán 3331 TK 111, 112 Các khoản chi hộ đơn vị ủy thác nhập khẩu TK 413 Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá các khoản phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ TK 3331.1 Khách hàng ứng tr-ớc hoặc thanh toán tiền TK 111, 112, 113 Bù trừ nợ cho cùng 1 đối t-ợng TK 331 Nợ khó đòi xử lý xóa sổ TK 139, 642 TK 413 Chênh lệch tỷ giá giảm khi đánh giá các khoản phải thu bằng ngoại tệ cuối kỳ Sơ đồ số 7: Hạch toán phải thu của khách hàng Mua vật t-, hàng hóa, TSCĐ Hàng mua trả lại, giảm giá TK 111, 112, 331 . TK 133 TK 152, 153 156, 211 . TK 111, 112, 331 . Mua vật t-, hàng hóa, dịch vụ dùng vào SXKD TK 621, 623 627, 641 . TK 111, 112, 331 . Mua hàng hóa giao bán ngay TK 621, 623 627, 641 . TK 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu TK 111, 112, 331 . Mua vật t-, hàng hóa, TSCĐ dùng đồng thời TK 152, 153 156, 211 . TK 111, 112, 141 . Chi phí nh-ợng bán, thanh lý TSCĐ TK 811 TK 152, 153 156, 211 . TK 111, 112, 331 . Thuế GTGT đầu vào không đ-ợc khấu trừ TK 632 Thuế GTGT đầu vào không đ-ợc khấu trừ phải phân bổ TK 142, 242 Thuế GTGT đầu vào đ-ợc khấu trừ TK 33311 Thuế GTGT đầu vào không đ-ợc khấu trừ tính vào chi phí TK 623, 627, 641, 642 Thuế GTGT đầu vào bị tổn thất ch-a rõ nguyên nhân TK 138 TK 111, 334 . Thuế GTGT đầu vào bị tổn thất xác định nguyên nhân TK 632 TK 138 Có quyết định xử lý Đ-ợc hoàn thuế GTGT đầu vào TK 111, 112 II. sơ đồ hạch toán các khoản phải thu Sơ đồ số 8: hạch toán thuế GTGT đ-ợc khấu trừ Phải thu về các khoản đã chi hộ, trả hộ cấp trên, đơn vị nội bộ khác TK 111, 112 Khi thu đ-ợc tiền hoặc vật t-, hàng hóa về các khoản nợ phải thu TK 136(8) TK 111, 112 152, 156 Cấp d-ới đ-ợc cấp trên cấp về số đ-ợc chia các quỹ Doanh nghiệp TK 431, 414, 415 Phải thu về các khoản nhờ thu hộ TK 136, 138 . Phải thu đơn vị cấp trên, đơn vị nội bộ về doanh thu bán hàng nội bộ TK 421 TK 3331 Bù trừ các khoản phải thu, phải trả nội bộ của cùng một đối t-ợng TK 336 Sơ đồ số 9: Hạch toán các khoản phải thu nội bộ khác (ở đơn vị cấp d-ới) TK 111,112 152, 155, 156 . Cấp vốn cho đơn vị trực thuộc bằng tiền, vật t-, hàng hóa TK 1361 Thu hồi vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc TK 111,112 152, 156 TK 211 Cấp vốn cho đơn vị trực thuộc bằng TSCĐ Nguyên giá TK 214 Giá trị còn lại TK 211, 213 Giá trị còn lại TK 411 Vốn kinh doanh tăng ở đơnvị trực thuộc do ngân sách cấp trực tiếp, do đơn vị trực thuộc tự bổ sung Thu hồi vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc bằng TSCĐ Nguyên giá TK 214 Giá trị còn lại Giá trị hao mòn Sơ đồ số 10: Hạch toán phải thu nội bộ (ở đơn vị cấp trên) Phải thu về doanh thu từ hoạt động TK 211 TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê TK 214 TK 242 Thu các khoản nợ phải thu bằng tiền gửi TK 621, 622 627, 641, 642 Phải thu của đối tác liên doanh về chi phí chung TK 515 Lợi nhuận cổ tức đ-ợc chia từ hoạt động đầu t- góp vốn TK 511 TK 333 Tính vào chi phí SXKD TK 154, 241 TK 138 TK 111, 112 Chi phí nguyên vật liệu .v-ợt quá mức bình th-ờng Thu đ-ợc các khoản phải thu nhận đ-ợc tiền bồi th-ờng TK 139 Bù đắp bằng khoản dự phòng TK 642 Số chênh lệch tính vào chi phí TK 111, 334 Bồi th-ờng của các nhân, tập thể liên quan TK 139 Xử lý khoản không có khả năng thu hồi vào dự phòng TK 415 Bù đắp bằng quỹ dự phòng tài chính TK 642 TK 811 Tính vào chi phí khác TK 111, 112 Nhận đ-ợc tiền do đối tác liên doanh chuyển trả liên doanh đồng kiểm soát Sơ đồ số 11: Hạch toán các khoản phải thu khác TK 642 (2)b Hoặc hoàn nhập dự phòng, ghi giảm chi phí số dự phòng cần lập nhỏ hơn số dự phòng đã lập TK 139 (1) Cuối kỳ kế toán đầu tiên lập dự phòng phải thu khó đòi lần đầu TK 642 (2)a Cuối kỳ kế toán tiếp theolập dự phòng phải thu khó đòi bổ sung TK 131, 138 Xóa nợ khoản phải thu khó đòi TK 642 TK 131, 138 Bán khoản phải thu khó đòi cho công ty mua nợ TK 111, 112 Sơ đồ số 12: Hạch toán dự phòng phải thu khó đòi Tạm ứng chi không hết nộp lại quỹ, nhập lại kho (tạm ứng vật t-), trừ vào l-ơng TK 111, 112 Tạm ứng tiền cho ng-ời lao động TK 141 Thanh toán tạm ứng về mua vật t-, hàng hóa TK 152, 153 154, 241 Thanh toán tạm ứng tính vào chi phí TK 152, 153 Tạm ứng vật t-, hàng hóa TK 621, 623 627, 642 . TK 111, 152 334 Sơ đồ số 13: Hạch toán tạm ứng . Tài Liệu 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính Thu hồi chứng khoán, vốn đầu t- Gửi tiền mặt vào. xử lý Đ-ợc hoàn thuế GTGT đầu vào TK 111, 112 II. sơ đồ hạch toán các khoản phải thu Sơ đồ số 8: hạch toán thuế GTGT đ-ợc khấu trừ Phải thu về các khoản
– Xem thêm –
Bạn đang xem: [Download] 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính – Tải File Word, PDF Miễn Phí
Xem thêm: 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính , 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính
Hy vọng thông qua bài viết 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính . Bạn sẽ tìm được cho mình những tài liệu học tập bổ ích nhất.