Từ lắc rắc khiên chúng ta liên tưởng đến những sự vật sự việc có số lượng ít, âm thanh có sự lẻ tẻ không đều và bị ngắt quãng. Cùng phân tích chi tiết hơn về từ “Lắc rắc” trong bài viết dưới đây nhé!

Nội dung
Lắc rắc thuộc từ loại nào?
Trong Tiếng việt, từ lắc rắc có thể được xác định là từ láy và là từ tượng thanh
Bạn đang xem: Đặt câu với từ lắc rắc
Đồng nghĩa với từ lắc rắc
Đồng nghĩa với lắc rắc là các từ: lộp độp, tí tách, lã chã,…
Trái nghĩa với từ lắc rắc
Trái nghĩa với từ lắc rắc là các từ: Ào ào,…
Đặt câu với từ lắc rắc
1. Mưa rơi từng giọt lắc rắc trên mái nhà.
– CN: Mưa
– VN: rơi từng giọt lắc rắc trên mái nhà
2. Bánh đa được rải lắc rắc mấy hạt vừng trên mặt.
– CN: Bánh đa
– VN: được rải lắc rắc mấy hạt vừng trên mặt
3. Mặt con sông lắc rắc những khóm hoa bèo.
– CN: Mặt con sông
– VN: lắc rắc những khóm hoa bèo
4. Những hạt mưa xuân rơi lắc rắc trên những thảm cỏ non.
– CN: Những hạt mưa xuân
– VN: rơi lắc rắc trên những thảm cỏ non.
5. Cành cây khô từ từ gãy xuống kêu lắc rắc.
– CN: Cành cây khô
– VN: từ từ gãy xuống kêu lắc rắc
6. Những hạt mưa rơi lắc rắc ngoài sân.
– CN: Những hạt mưa
– VN: rơi lắc rắc ngoài sân
Đăng bởi: Đại Học Đông Đô